Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics

25.01.2018 4511 bientap

Với những nhân viên ngành logistics làm việc cho các công ty có đối tác là doanh nghiệp nước ngoài thì tiếng Anh là một phương tiện làm việc không thể thiếu. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics để các bạn tham khảo.

Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics
Ảnh nguồn Internet
  • Cargo – Kiện hàng (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  • Freight - Hàng hóa được vận chuyển
  • Pro forma invoice - Hóa đơn tạm thời
  • Bill of lading/ Waybill - Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  • Container - Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  • Container port - Cảng công-ten-nơ
  • Certificate of origin (C/O) - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Quay - Bến cảng
  • Wharf – quayside - Khu vực sát bến cảng
  • Merchandise - Hàng hóa mua và bán
  • Customs - Thuế nhập khẩu; hải quan
  • Ship - Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không
  • Shipment  - Việc gửi hàng
  • Customs declaration form - Tờ khai hải quan
  • Declare - Khai báo hàng (để đóng thuế)
  • C.&F. (Cost & Freight) - Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm.
  • C.I.F. (Cost, Insurance & Freight) - Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.
  • F.a.s. (Free alongside ship) - Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
  • F.o.b. (Free on board) - Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu.
  • Irrevocable -  Không thể hủy ngang
  • Unalterable – irrevocable letter of credit - Tín dụng thư không hủy ngang

 

  • To incur - Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
  • To incur a penalty - Chịu phạt
  • To incur expenses - Chịu phí tổn, chịu chi phí
  • To incur Liabilities - Chịu trách nhiệm
  • To incur losses - Chịu tổn thất
  • To incur punishment - Chịu phạt
  • To incur debt - Mắc nợ
  • To incur risk - Chịu rủi ro
  • Indebted - Mắc nợ, còn thiếu lại
  • Indebtedness - Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
  • Certificate of indebtedness - Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Premium  - Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
  • Premium as agreed - Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Premium for double option - Tiền cược mua hoặc bán
  • Premium for the call - Tiền cược mua, tiền cược thuận
  • Premium for the put - Tiền cược bán, tiền cược nghịch
  • Premium on gold - Bù giá vàng
  • Additional premium - Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Export premium -Tiền thưởng xuất khẩu
  • Extra premium -  Phí bảo hiểm phụ
  • Hull premium - Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới)
  • Insurance premium - Phí bảo hiểm
  • Lumpsum premium - Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
  • Net premium - Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới)
  • Unearned premium -  Phí bảo hiểm không thu được
  • Voyage premium - Phí bảo hiểm chuyến
  • At a premium - Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
  • Exchange premium - Tiền lời đổi tiền
  • Premium bond - Trái khoán có thưởng khích lệ
  • Loan - Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay
  • Loan at call - Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Loan on bottomry - Khoản cho vay cầm tàu.
  • Loan on mortgage - Sự cho vay cầm cố.
  • Loan on overdraft - Khoản cho vay chi trội.
  • Loan of money - Sự cho vay tiền.
  • Bottomry loan  - Khoản cho vay cầm tàu.
  • Call loan - Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Demand loan - Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
  • Fiduciary loan - Khoản cho vay không có đảm bảo.
  • Long loan - Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
  • Short loan - Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
  • Unsecured insurance - Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
  • Warehouse insurance - Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
  • Loan on interest - Sự cho vay có lãi.
  • Loan on security - Sự vay, mượn có thế chấp.
  • Loan-office - Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái.
  • To apply for a plan - Làm đơn xin vay.
  • To loan for someone - Cho ai vay.
  • To raise a loan = To secure a loan - Vay nợ.
  • Tonnage  - Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
  • Cargo deadweight tonnage - Cước chuyên chở hàng hóa
  • Stevedorage - Phí bốc dở
  • Stevedore - Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
  • Stevedoring - Việc bốc dỡ (hàng)
  • Shipping agent - Đại lý tàu biển

 

Xem thêm: Logistics là gì? Nhu cầu nhân lực logistics hiện nay

Ms.Công nhân

4.0 (660 đánh giá)
Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Công nhân thời vụ có được hưởng nguyên lương trong thời gian nghỉ Tết? 

Công nhân thời vụ có được hưởng nguyên lương trong thời gian nghỉ Tết? 

“Tôi là công nhân thời vụ tại một doanh nghiệp may mặc và có quá trình làm việc kéo dài đến hết tháng 1/2025. Trong thời gian nghỉ Tết Nguyên đán năm...

03.12.2024 6215

1001 lý do doanh nghiệp “rởm” dùng làm cớ đuổi việc - né thưởng công nhân trước Tết

1001 lý do doanh nghiệp “rởm” dùng làm cớ đuổi việc - né thưởng công nhân t...

Dẫu Luật quy định đuổi việc công nhân để né thưởng Tết có thể bị phạt đến 3 năm tù, ấy thế mà, những cá nhân hay tổ chức vì trục lợi riêng hay mâu thu...

03.12.2024 2735

Nghỉ Tết quá thời gian quy định, công nhân có thể bị đuổi việc?

Nghỉ Tết quá thời gian quy định, công nhân có thể bị đuổi việc?

Sau Tết Nguyên đán, nhiều công nhân có ý định “nghỉ Tết” thêm vài ngày rồi mới quay trở lại làm việc. Hoặc một số khác chần chừ chưa mua kịp vé tàu xe...

03.12.2024 2601

Bật mí 5 bí quyết tìm việc làm thời vụ Tết hữu ích nhất

Bật mí 5 bí quyết tìm việc làm thời vụ Tết hữu ích nhất

Bạn sắp bước vào giai đoạn nghỉ Tết Nguyên đán nhưng muốn tìm việc làm Tết để kiếm thêm thu nhập? Bạn chưa biết nên tìm việc như thế nào để nhanh chón...

03.12.2024 3489