Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics

25.01.2018 4029 bientap

Với những nhân viên ngành logistics làm việc cho các công ty có đối tác là doanh nghiệp nước ngoài thì tiếng Anh là một phương tiện làm việc không thể thiếu. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics để các bạn tham khảo.

Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics
Ảnh nguồn Internet
  • Cargo – Kiện hàng (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  • Freight - Hàng hóa được vận chuyển
  • Pro forma invoice - Hóa đơn tạm thời
  • Bill of lading/ Waybill - Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  • Container - Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  • Container port - Cảng công-ten-nơ
  • Certificate of origin (C/O) - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Quay - Bến cảng
  • Wharf – quayside - Khu vực sát bến cảng
  • Merchandise - Hàng hóa mua và bán
  • Customs - Thuế nhập khẩu; hải quan
  • Ship - Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không
  • Shipment  - Việc gửi hàng
  • Customs declaration form - Tờ khai hải quan
  • Declare - Khai báo hàng (để đóng thuế)
  • C.&F. (Cost & Freight) - Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm.
  • C.I.F. (Cost, Insurance & Freight) - Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.
  • F.a.s. (Free alongside ship) - Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
  • F.o.b. (Free on board) - Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu.
  • Irrevocable -  Không thể hủy ngang
  • Unalterable – irrevocable letter of credit - Tín dụng thư không hủy ngang

 

  • To incur - Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
  • To incur a penalty - Chịu phạt
  • To incur expenses - Chịu phí tổn, chịu chi phí
  • To incur Liabilities - Chịu trách nhiệm
  • To incur losses - Chịu tổn thất
  • To incur punishment - Chịu phạt
  • To incur debt - Mắc nợ
  • To incur risk - Chịu rủi ro
  • Indebted - Mắc nợ, còn thiếu lại
  • Indebtedness - Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
  • Certificate of indebtedness - Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Premium  - Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
  • Premium as agreed - Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Premium for double option - Tiền cược mua hoặc bán
  • Premium for the call - Tiền cược mua, tiền cược thuận
  • Premium for the put - Tiền cược bán, tiền cược nghịch
  • Premium on gold - Bù giá vàng
  • Additional premium - Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Export premium -Tiền thưởng xuất khẩu
  • Extra premium -  Phí bảo hiểm phụ
  • Hull premium - Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới)
  • Insurance premium - Phí bảo hiểm
  • Lumpsum premium - Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
  • Net premium - Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới)
  • Unearned premium -  Phí bảo hiểm không thu được
  • Voyage premium - Phí bảo hiểm chuyến
  • At a premium - Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
  • Exchange premium - Tiền lời đổi tiền
  • Premium bond - Trái khoán có thưởng khích lệ
  • Loan - Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay
  • Loan at call - Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Loan on bottomry - Khoản cho vay cầm tàu.
  • Loan on mortgage - Sự cho vay cầm cố.
  • Loan on overdraft - Khoản cho vay chi trội.
  • Loan of money - Sự cho vay tiền.
  • Bottomry loan  - Khoản cho vay cầm tàu.
  • Call loan - Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Demand loan - Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
  • Fiduciary loan - Khoản cho vay không có đảm bảo.
  • Long loan - Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
  • Short loan - Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
  • Unsecured insurance - Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
  • Warehouse insurance - Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
  • Loan on interest - Sự cho vay có lãi.
  • Loan on security - Sự vay, mượn có thế chấp.
  • Loan-office - Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái.
  • To apply for a plan - Làm đơn xin vay.
  • To loan for someone - Cho ai vay.
  • To raise a loan = To secure a loan - Vay nợ.
  • Tonnage  - Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
  • Cargo deadweight tonnage - Cước chuyên chở hàng hóa
  • Stevedorage - Phí bốc dở
  • Stevedore - Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
  • Stevedoring - Việc bốc dỡ (hàng)
  • Shipping agent - Đại lý tàu biển

 

Xem thêm: Logistics là gì? Nhu cầu nhân lực logistics hiện nay

Ms.Công nhân

4.0 (660 đánh giá)
Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics Tiếng Anh dành cho nhân viên ngành logistics

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Trả thêm lương cho lao động nữ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng đi làm lại!

Trả thêm lương cho lao động nữ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng đi làm lại!

Lao động nữ sinh con được hưởng chế độ thai sản theo quy định. Nhiều trường hợp đi làm được DN, NSDLĐ trả thêm lương. Chi tiết thế nào, cùng Vieclamnh...

21.03.2023 62

Chỉ rõ 5 trường hợp NLĐ không được hưởng chế độ tai nạn lao động

Chỉ rõ 5 trường hợp NLĐ không được hưởng chế độ tai nạn lao động

Tai nạn lao động (TNLĐ) là sự cố ngoài ý muốn mà cả DN, NSDLĐ và NLĐ đều không mong đợi gặp phải. Tuy nhiên, cũng có những trường hợp “tai nạn” xảy đế...

20.03.2023 84

3 gợi ý công việc cho lao động phổ thông ngoài 40 tuổi

3 gợi ý công việc cho lao động phổ thông ngoài 40 tuổi

Tìm việc ở độ tuổi ngoài 40 là điều không hề dễ dàng, đặc biệt là đối với những lao động phổ thông không có trình độ chuyên môn. Bài viết sau đây Viec...

20.03.2023 84

Sale admin là gì? Giải đáp cho bạn mọi thông tin về Sale admin trong doanh nghiệp

Sale admin là gì? Giải đáp cho bạn mọi thông tin về Sale admin trong doanh...

Trên các trang tuyển dụng chúng ta thường hay bắt gặp những tin tuyển dụng Sale admin từ các doanh nghiệp.Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ Sale adm...

17.03.2023 375