140+ từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành may mặc

26.02.2021 11631 hongthuy95

Tiếng Anh gần như cần thiết cho mọi ngành nghề, vị trí. Ngành may mặc cũng không ngoại lệ. Dưới đây là một số thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cần thiết, hỗ trợ tốt cho công việc thực tế.

tiếng anh cơ bản dành cho nhân viên ngành may mặc
Bạn đã biết một số từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành may mặc?

Công nhân may có cần biết tiếng Anh?

Có thể bạn nghĩ, may mặc là công việc phổ thông (trừ thiết kế thời trang) vì thế không cần biết một từ tiếng Anh bẻ đôi, không giao tiếp được vẫn làm việc bình thường. Điều này không sai nhưng cũng không đúng. Nếu chỉ là công nhân may, làm việc theo dây chuyền, hàng ngày tiếp xúc với đồng nghiệp là người địa phương, lao đầu vào bàn may, máy là ủi thì đúng là chẳng cần biết gì thêm ngoài may đủ đơn hàng, đúng hàng mẫu, tan ca về nhà. Tuy nhiên, trường hợp chuyền của bạn có quản đốc, cấp trên người ngoại quốc hay mở cửa hàng may thời trang tại gia thì việc biết một chút tiếng Anh, giao tiếp cơ bản là cần thiết, vừa phục vụ cho công việc (nhận nhiệm vụ, trao đổi ý kiến, phản hồi), vừa thuận lợi cho việc thăng tiến (vì được đánh giá cao). 

Ngoài ra, sở hữu vốn tiếng Anh cơ bản cũng giúp ích rất nhiều trong việc tìm kiếm và tham khảo các tài liệu chuyên ngành nước ngoài, nâng cao kiến thức, trình độ và tay nghề, phục vụ tốt cho công việc cũng như mục tiêu thăng chức lên các vị trí cao hơn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Dưới đây là một số thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường gặp:

+ Từ vựng về vị trí, chức danh

  - General Director: Tổng Giám đốc

  - Vice General Director: Phó Tổng Giám đốc

  - Manager: Giám đốc/ Quản lý

  - Vice Manager/ Deputy Manager: Phó Giám đốc

  - Factory Manager: Giám đốc nhà máy/ GĐ xưởng

  - Production Manager: Quản đốc/ Quản lý sản xuất

  - Head of Planning: Trưởng phòng kế hoạch

  - Designer: Nhà thiết kế

  - Product Developer: Người phát triển sản phẩm

  - Merchandiser: Quản lý đơn hàng

  - Line Manager: Quản lý chuyền

  - Line Leader: Chuyền trưởng

  - Assistant Line Leader: Chuyền phó

  - Purchaser: Nhân viên mua hàng

  - QC (Quality Control): NV Quản lý chất lượng

 - QA (Quality Assurance): NV Đảm bảo chất lượng

  - Pattern Maker: Nv rập

  - Mechanic: Thợ máy

  - Cutting Worker: Thợ cắt

  - Sewing worker: Thợ may

  - Ironing Worker: Thợ ủi

  - Steaming Worker: Thợ phà hơi

  - Finishing Worker: Công nhân hoàn thành

  - Warehouse Manager: Quản lý kho

  - Warehouse-keeper: Thủ kho

  - Warehouse Worker: Nv kho

+ Từ vựng về trang phục

 +) Women’s clothes: quần áo nữ

  - Skirt: váy

  - Dress: váy

  - Blouse: áo khoác dài

  - Tank-top: áo tank-top, cộc, không có tay

 +) Men’s clothes: quần áo nam

  - Suit: bộ comple

  - Long-sleeved shirt: áo sơ mi dài tay

  - Short-sleeved shirt: áo sơ mi cộc tay

  - Waistcoat: áo vét

  - Tie: cà vạt

 +) Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ

  - T-shirt: áo thun cộc tay

  - Polo shirt: áo thun cộc tay có cổ

  - Jumper/ pullover: áo chui đầu

  - Coat: áo choàng dài

  - Jacket: áo khoác

  - Cardigan: áo khoác mỏng, áo cardigan

  - Sweatshirt: áo len thun

  - Trouser: quần thô

  - Jean: quần bò

  - Short: quần đùi

 +) Foot-wear: các loại giày, dép đi ở chân

  - Shoe (unisex): giày

  - High heels: giày cao gót

  - Boot: bốt cao cổ

  - Slipper: dép kín chân đi trong nhà để giữ ấm

  - Sock (unisex): tất

  - Plimsolls: giày dép đi tập gym

  - Wellington: ủng

  - Trainer: giày thể thao

  - Flip flops: dép tông, dép xốp

 +) Head-wear: các loại mũ đội đầu

  - Baseball cap: mũ bóng chày

  - Knitted hat/ woolen hat/ bobble hat: mũ cho trời lạnh, mũ len.

  - Sun hat: mũ rộng vành, mũ chống nắng.

  - Bowler hat: mũ quý tộc ngày xưa hay đội, mũ như cái bát

 +) Underwear: quần áo trong

  - Bra: áo nhỏ bra, giống như cái yếm

 - Knicker/ brief: loại quần nhỏ, dành cho cả nam và nữ

  - Tights: kiểu áo nhỏ để nịt, dành cho các diễn viên múa

  - Vest: áo nhỏ, như kiểu áo ghilê, dành cho cả nam và nữ

  - Y-fronts: quần nhỏ, dành cho nam

+ Từ vựng về dụng cụ, hàng may và vị trí may

  - Knitwear: hàng dệt kim

  - Knitter: máy dệt kim

  - Loom: máy dệt

  - Machine cutting: máy cắt

  - Metal deteetor: máy dò kim

  - Lace: vải lưới,len

  - Loop: cái khâu, cái móc, khuyết áo, móc lại

  - Lint: sơ vải

  - Make button hole: thùa khuy

  - Metal zipper: dây kéo răng kim loại

  - Dress stand: giá treo quần áo, móc treo quần áo

  - Back card: bìa lưng

  - Back pocket: túi sau

  - Back rise: đáy sau

  - Back side part: phần hông sau

  - Deep scoop neck: cổ chữ U

  - Knee: đấu gối, khuỷu, khớp

  - Armhole: vòng nách, nách áo

  - Lable: nhãn

  - Main label: nhãn chính

  - Logo placement: vị trí của nhãn hiệu

  - Measurement: thông số

  - Invisible zipper 3: dây kéo giọt nước răng 3

  - Lapel: ve áo

  - Lap: vạt áo, vạt váy

  - Leg: chân

  - Double welt pocket: túi 2 viền

  - Button hole: khuy áo

  - Chalk mark: dấu phấn

  - Collar panel: miếng đắp cổ

  - Collar edge: mép cổ

+ Từ vựng thao tác may

  - Processing: Gia công

  - Garment: Hàng may mặc

  - Garment Procesing: Gia công hàng may mặc

  - To buckle: thắt chặt bằng khóa kéo

  - To button: thắt chặt bằng cúc

  - To turn up: cắt ngắn quần, váy để vừa hơn

  - Assemble out shell: ráp áo chính

  - Assemble lining: ráp áo lót

  - Assort color: phối màu

  - Color wheel: bảng màu

  - Invisible stitch: đường may dấu (khuất)

  - Marking: vẽ lấy dấu

  - Material: nguyên liệu

  - Interlock: cài vào nhau, khoá liên động

  - Knot: gút, nơ, thắt nút (dây), thắt lại, kết chặt

  - Knit: đan, liên kết vải thun

  - Lay pleats opposite direetion: đặt các xếp li đối nhau

  - Layer: sắp từng lớp, số lớp

  - Left front facing: mặt đối trước trái

  - Line rolling: cuốn chuyền

  - Lining: lót

  - Lining bias tape: viền xéo bằng vải lót

  - Make the numbering: đánh số

  - Mark: làm dấu, dấu vết

  - Dot button: dập nút đồng, đóng nút bóp

  - Dye: nhuộm

  - Fold: gấp/ cuốn

+ Từ vựng về lỗi sai cơ bản

  - Bottom hem width (center welt): rộng lai

  - Bottom hem width: to bản lai

  - Broken stitches: đứt chỉ

  - Leg opening: rộng ống quần

  - Peach crease: vải bị nhăn

  - Miseellancous fabric defeets: lỗi vải linh tinh

  - Damaged area: chỗ bị hư hại

  - Damaged poly bag:  túi bị hỏng, hư hại

  - Densities of top stitching: mũi chỉ không đều

  - Drops, stuck stiches: mũi chỉ bị đứt đoạn, bị kẹt

  - Broken stitch: đường chỉ bị đứt

+ Từ vựng liên quan khác

  - Inside: bên trong

  - Inside collar: trong cổ

  - Inspeet: kiểm tra

  - Interfere (Interference): can thiệp, xen vào

  - Instruct (Instruction): hướng dẫn, dạy dỗ

  - Design drawing (n): bản vẽ thiết kế

  - Accessories data: bản chi tiết phụ liệu

  - Accessory: phụ liệu

 

 

 

tiếng anh cơ bản dành cho nhân viên ngành may mặc
Ngành may mặc đa dạng chủng loại và mẫu mã, tương ứng với nhiều từ vựng chuyên ngành

 

Trên đây là một số từ, cụm từ tiếng Anh cơ bản dành cho nhân viên ngành may mặcTuyencongnhan.vn tổng hợp được. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp và làm việc trong ngành may.

Ms. Công nhân

4.8 (458 đánh giá)
140+ từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành may mặc 140+ từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành may mặc

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Danh sách 30+ trường, trung tâm đào tạo ngành Logistics và những thông tin hữu ích cần biết

Danh sách 30+ trường, trung tâm đào tạo ngành Logistics và những thông tin...

Logistics là 1 trong 12 ngành được cộng đồng kinh tế Asean ưu tiên hỗ trợ phát triển - chứng tỏ “sức nóng” của ngành này trong thị trường lao động hiệ...

03.05.2024 40840

Bài học đắt giá về An toàn lao động từ vụ 7 công nhân nhà máy tử nạn trong máy nghiền

Bài học đắt giá về An toàn lao động từ vụ 7 công nhân nhà máy tử nạn trong...

Nhiều người vẫn còn ám ảnh và bàng hoàng sau khi xem qua clip máy nghiền xi măng chuyển động và gây thương vong cho 10 công nhân của một nhà máy sản x...

24.04.2024 184

Ngành công nghệ ô tô: Học khối gì? Trường nào? Cơ hội nghề nghiệp?

Ngành công nghệ ô tô: Học khối gì? Trường nào? Cơ hội nghề nghiệp?

Đối mặt với sự đổi mới liên tục trong công nghệ và sự gia tăng không ngừng về nhu cầu ô tô thông minh và bền vững, nguồn nhân lực trong ngành này đang...

12.04.2024 334

Công nhân được nghỉ lễ 30/4 - 1/5 bao nhiêu ngày và tâm tư ra sao?

Công nhân được nghỉ lễ 30/4 - 1/5 bao nhiêu ngày và tâm tư ra sao?

30/4 - 1/5 là 1 trong 3 dịp lễ dài ngày có thể có trong năm. Thế nên, nhiều lao động cực kỳ quan tâm đến lịch nghỉ lễ dịp này để lên kế hoạch làm việc...

10.04.2024 372