200+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược cho Phiên dịch viên

17.11.2018 7289 hongthuy95

Y là một trong những chuyên ngành phiên dịch mang lại cho phiên dịch viên (PDV) mức thù lao cao nhất ở hiện tại. Và dù rằng tiếng Anh không phải là ngôn ngữ hiếm nhưng việc thành thạo ngôn ngữ Anh, nhất là những từ chuyên ngành trong lĩnh vực Y Dược mở ra con đường nghề nghiệp đầy triển vọng cho ứng viên tìm việc phiên dịch trong thời buổi hiện nay.

100+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dược cho phiên dịch viên
PDV phiên dịch ngành Y nên thành thạo các từ vựng chuyên ngành để phục vụ công việc

PDV được lợi gì khi biết nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược?

Môi trường bệnh viện hay liên quan đến Y, Dược thường xuyên tiếp xúc với ngoại ngữ, nhất là tiếng Anh (ngôn ngữ toàn cầu). Từ khám chữa bệnh, giao tiếp với bệnh nhân - Y bác sĩ - đồng nghiệp và ngược lại, cho đến tìm kiếm tài liệu liên quan đến thuốc và các phương pháp chữa trị bệnh hay thỏa thuận cung cấp thuốc, vật tư y tế; tham dự các buổi hội thảo, hội nghị, tọa đàm chuyên ngành về ngành Y, Dược... Khi đó, tồn tại một PDV thành thạo tiếng Anh, nắm rõ và sử dụng hiệu quả các thuật ngữ chuyên ngành để hỗ trợ cho công việc của các bộ phận liên quan là cực kỳ cần thiết, giúp công việc diễn ra trôi chảy và chính xác hơn, tránh tình trạng bất đồng ngôn ngữ, không hiểu hoặc hiểu sai gây nên nhiều hệ lụy không mong muốn.

PDV chuyên mảng phiên dịch ngành Y Dược có nhiều cơ hội tìm việc, cho mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn. 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược cho PDV

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược phổ biến và thường gặp nhất trong công việc được Vieclamnhamay.vn tổng hợp và chia sẻ để PDV non kinh nghiệm tham khảo và sử dụng khi cần.

♦ Thuật ngữ tiếng Anh về phân loại bệnh viện

 Hospital

→ Bệnh viện

 General hospital

→ Bệnh viện đa khoa

 Maternity hospital

→ Bệnh viện phụ sản

 Children hospital

→ Bệnh viện nhi

 Dermatology hospital

→ Bệnh viện da liễu

 Orthopedic hospital

→ Bệnh viện chỉnh hình

 Mental hospital

→ Bệnh viện tâm thần

 Nursing home

→ Bệnh viện dưỡng lão

 Cottage hospital

→ Bệnh viện tuyến dưới

 Field hospital

→ Bệnh viện dã chiến


Thuật ngữ tiếng Anh về loại phòng trong bệnh viện​​

  Admission Office

→ Phòng tiếp nhận bệnh nhân

  Consulting room

→ Phòng khám

  Central sterile supply

→ Phòng tiệt trùng

  Discharge Office

→ Phòng làm thủ tục ra viện

  Cashier’s

→ Quầy thu tiền

  Delivery

→ Phòng sinh nở

  Dispensary room

→ Phòng phát thuốc

  Housekeeping

→ Phòng tạp vụ

  Emergency room

→ Phòng cấp cứu

  Isolation room

→ Phòng cách ly

  Laboratory

→ Phòng xét nghiệm

  Operating room/ theatre

→ ​Phòng mổ

  Delivery room

→ Phòng sinh

  Waiting room

→ Phòng chờ

  On-call room

→ Phòng trực

  Medical records department

→ Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

  Mortuary

→ Nhà xác

  Blood bank

→ Ngân hàng máu

  Pharmacy

Hiệu thuốc, quầy bán thuốc

  Canteen

→ ​Nhà ăn bệnh viện


Thuật ngữ về các chuyên khoa trong bệnh viện

  Accident and Emergency Department

→ Khoa tai nạn và cấp cứu

  Anesthesiology

→ Chuyên khoa gây mê

  Allergy

→ Khoa dị ứng

  Cardiology

→ Khoa tim

  Dermatology

→ Chuyên khoa da liễu

  Diagnostic imaging department

→ Khoa chẩn đoán hình ảnh

  Endocrinology

→ Khoa nội tiết

  Gastroenterology

→ Khoa tiêu hóa

  Dietetics

→ Khoa dinh dưỡng

  Haematology

→ Khoa huyết học

  Neurology

→ Khoa thần kinh

  Neurosurgery

Khoa ngoại thần kinh

  Orthopaedics

→ Khoa chỉnh hình

  Odontology

→ Khoa nha

  Ophthalmology

→ Khoa mắt

  Oncology

→ Ung thư học

  Nephrology

→ Thận học

  Internal medicine

→ Nội khoa

  Surgery

→ ​Ngoại khoa

  Inpatient department

→ Khoa bệnh nhân nội trú

  Andrology

→ Nam khoa

  Gynecology

→ Phụ khoa

  Geriatrics

→ Lão khoa


Thuật ngữ tiếng Anh về chức vụ trong bệnh viện

  Attending doctor

→ Bác sĩ điều trị

  Consulting doctor

→ Bác sĩ hội chẩn

  Duty doctor

→ Bác sĩ trực

  Emergency doctor

→ Bác sĩ cấp cứu

  ENT doctor

→ Bác sĩ tai mũi họng

  Family doctor

→ Bác sĩ gia đình

  Specialist doctor

→ Bác sĩ chuyên khoa

  General practitioner

→ Bác sĩ đa khoa

  Specialist in heart

→ Bác sĩ chuyên khoa tim

  Cardiologist

→ Bác sĩ tim mạch

  Gastroenterologist

→ Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

  Eye/ cancer specialist

→ Bác sĩ chuyên khoa mắt/ ung thư

  Surgeon

→ Bác sĩ khoa ngoại

  Internist

→ Bác sĩ khoa nội

  Herb doctor

→ Thầy thuốc đông y, lương y

  Consultant in cardiology

→ Bác sĩ tham vấn, hội chẩn về tim

  Acupuncture practitioner

→ Bác sĩ châm cứu

  Specialist in plastic surgery

→ Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

  Fertility specialist

→ Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn, vô sinh

  Infectious disease specialist

→ Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm

  Allergist

→ Bác sĩ chuyên khoa dị ứng

  Dermatologist

→ Bác sĩ da liễu

  Oral maxillofacial surgeon

→ Bác sĩ ngoại răng hàm mặt

  Neurosurgeon

→ Bác sĩ ngoại thần kinh

  Thoracic surgeon

→ Bác sĩ ngoại lồng ngực

  Analyst

→ Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

  Medical examiner

→ Bác sĩ pháp y

  Dietician

→ Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

  Andrologist

→ Bác sĩ nam khoa

  Gyn(a)ecologist

→ Bác sĩ phụ khoa

  An(a)esthesiologist

→ Bác sĩ gây mê

  Endocrinologist

→ Bác sĩ nội tiết

  Epidemiologist

→ Bác sĩ dịch tễ học

  Radiologist

→ Bác sĩ X-quang

  Obstetrician

→ Bác sĩ sản khoa

  Paeditrician

→ Bác sĩ nhi

  Vet/ veterinarian

→ Bác sĩ thú y

  Patient = sick (man, woman)

→ Bệnh nhân

  ...

  ...


Thuật ngữ tiếng Anh chỉ các loại bằng cấp trong Y khoa

  Bachelor

→ Cử nhân

  Bachelor of Medicine

→ Cử nhân y khoa

  Bachelor of Medical Sciences

→ Cử nhân khoa học y tế

  Bachelor of Public Health

→ Cử nhân y tế cộng đồng

  Bachelor of Surgery

→ Cử nhân phẫu thuật

  Doctor of Medicine

→ Tiến sĩ y khoa


♦ Thuật ngữ tiếng Anh chỉ các loại Bệnh lý (Pathology) 

  Disease = sickness = illness

→ Bệnh

  Arthralgia

→ Bệnh đau khớp (xương)

  Appendicitis

→ Bệnh đau ruột thừa

  Asthma

→ Bệnh hen xuyễn

  Arthritis

→ Bệnh sưng khớp xương

  AIDS

→ Bệnh sida

  Blennorrhagia

→ Bệnh lậu

  Bronchitis

→ Bệnh viêm phế quản

  Beriberi

→ Bệnh phù thũng

  Cataract

→ Bệnh đục nhân mắt

  Chancre

→ Bệnh hạ cam, săng

  Cancer

→ Bệnh ung thư

  Carditis

→ Bệnh viêm tim

  Cough = whooping cough

→ Bệnh ho, ho gà

  Chronic disease

→ Bệnh mãn tính

  Constipation

→ Bệnh táo bón

  Chicken-pox

→ Bệnh thủy đậu

  Diphteria

→ Bệnh bạch hầu

  Diabetes

→ Bệnh đái tháo đường

  Dermatology

→ Bệnh ngoài da (da liễu)

  Dysntery

→ Bệnh kiết lỵ

  Dengue fever

→ Bệnh sốt xuất huyết

  Epidemic = plague

→ Bệnh dịch

  Epilepsy

→ Bệnh động kinh

  Enteritis

→ Bệnh viêm ruột (ruột non)

  Encephalitis

→ Bệnh viêm não

  Influenza = flu

→ Bệnh cúm

  Infarct (cardiac infarctus)

→ Bệnh nhồi máu (cơ tim)

  Leprosy

→ Bệnh cùi/ phong/ hủi

  leper

→ Người bị bệnh cùi/ phong/ hủi

  Hear-disease

→ Bệnh đau tim

  Hemorrhoid

→ Bệnh trĩ

  Hepatitis

→ Bệnh đau gan (viêm gan)

  cirrhosis

→ Xơ gan

  Osteoporosis

→ Bệnh xương thủy tinh

  Malaria = paludism

→ Bệnh sốt rét

  Measles

→ Bệnh sởi

  Meningitis

→ Bệnh viêm màng não

  Mental disease

→ Bệnh tâm thần

  Poliomyelitis

→ Bệnh bại liệt trẻ em

  Paralysis (hemiplegia)

→ Bệnh liệt (nửa người)

  Pneumonia

→ Bệnh viêm phổi

  Psychiatry

→ Bệnh học tâm thần

  Rheumatism

→ Bệnh thấp khớp

  Stomach ache

→ Bệnh đau dạ dày

  Sore eyes (conjunctivitis)

→ Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)

  Sore throat

→ Bệnh viêm họng

  Small box

→ Bệnh đậu mùa

  Skin disease

→ Bệnh ngoài da

  Scarlet fever

→ Bệnh sốt ban đỏ

  Syphilis

→ Bệnh tim

  Scrofula

→ Bệnh tràn nhạc

  Trachoma

→ Bệnh đau mắt hột

  Tuberculosis

→ Bệnh lao

  Tetanus

→ Bệnh uốn ván

  Typhoid (fever)

→ Bệnh thương hàn

  Phthisis

→ Bệnh lao, lao phổi

  Ulcer

→ Ung, nhọt, loét

  Venereal disease

→ Bệnh hoa liễu (phong tình)

 

100+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dược cho phiên dịch viên
PDV phiên dịch ngành Y làm nhiệm vụ chuyển đổi ngôn ngữ qua lại giữa bác sĩ với bệnh nhân

♦ Thuật ngữ tiếng Anh về chẩn đoán và triệu chứng bệnh

  To diagnose = diagnosis

→ Chẩn đoán

  To feel the pulse

→ Bắt mạch

  X-ray

→ Chiếu điện

  To treat = treatment

→ Điều trị

  Therapeutics

→ Điều trị học, phép chữa bệnh

  Prescription

→ Đơn thuốc

  Tumuor

→ Khối u

  Blood pressure

→ Huyết áp

  To examine

→ Khám bệnh

  To take out (extract) a tooth

→ Nhổ răng

   A feeling of nausea

→ Buồn nôn

  To have a cold = to catch cold

→ Cảm

  Giddy

→ Chóng mặt

   Allergy

→ Dị ứng

   Dull ache

→ Đau âm ỉ

   Acute pain

→ Đau buốt, nhói

  Sore throat

→ Đau họng

  Toothache

→ Đau răng

  Ear ache

→ Đau tai

  To have  pain in the hand

→ Đau tay

  Heart complaint

→ Đau tim

  To send for a doctor

→ Gọi bác sĩ

  Insomnia

→ Mất ngủ

  To faint = to loose consciousness

→ Ngất

  Poisoning

→ Ngộ độc


♦ Thuật ngữ tiếng Anh về dụng cụ, thiết bị khám chữa bệnh

  Bandage

→ Băng

  Syringe

→ Ống tiêm

  Thermometer

→ Nhiệt kế

  First aid kit

→ Hộp sơ cứu

  Pill

→ Viên thuốc

  Infusion bottle

→ Bình truyền dịch

  Tweezers

→ Cái nhíp

  Medical clamps

→ Kẹp y tế

  Stethoscope

→ Ống nghe

  Scalpel

→ Dao phẫu thuật

  Blood test

→ Ống lấy máu xét nghiệm

  Wheelchair

→ Xe lăn

  Crutches

→ Cái nạng

  Mask

→ Khẩu trang

  Stretcher

→ Cái cáng

  Medicine

→ Thuốc

  Bed

→ Giường bệnh

  Prescription

→ Đơn thuốc

  Oxygen mask

→ Mặt nạ oxy

 

100+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dược cho phiên dịch viên
Thuật ngữ tiếng Anh về chức danh bác sĩ, thao tác khám chữ bệnh, dụng cụ khám...

.....

Trên đây là những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược phổ biến và thường gặp nhất mà các Phiên dịch viên chuyên ngành liên quan thường sử dụng. Hy vọng những chia sẻ trên đây của Vieclamnhamay.vn sẽ hữu ích cho công việc của những PDV mới vào nghề hay ứng viên tìm việc phiên dịch trong việc bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành phục vụ tốt hơn cho công việc.

Ms. Công nhân

4.6 (316 đánh giá)
200+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược cho Phiên dịch viên 200+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y Dược cho Phiên dịch viên

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Đôi ba ước mong của chị em chúng mình với 1 nửa thương yêu

Đôi ba ước mong của chị em chúng mình với 1 nửa thương yêu

Người ta hay nói “thương thay phận má hồng”, ý bảo số phụ nữ khổ cực hơn đàn ông. Bỏ qua những chị em cá tính, mạnh mẽ, chị em chúng tôi dành nhiều sự...

04.03.2025 890

Làm công nhân ổn định mà, sao phải tự ti?

Làm công nhân ổn định mà, sao phải tự ti?

“Làm công nhân thì đã sao? Công nhân mà lương cả chục triệu một tháng thì hơn cả khối việc văn phòng. Tôi làm công nhân, nghề da giày, tuần nghỉ 1 ngà...

04.03.2025 803

Vì Phụ nữ là để YÊU THƯƠNG!!!

Vì Phụ nữ là để YÊU THƯƠNG!!!

Được ưu ái gọi là “phái yếu”, “phái đẹp” là thế nhưng không ít chị em phụ nữ đang phải gồng gánh cuộc sống với áp lực cơm áo gạo tiền mỗi ngày. Họ bươ...

04.03.2025 1029

Kiếm thêm tiền triệu mỗi ngày với nghề môi giới việc làm cho công nhân

Kiếm thêm tiền triệu mỗi ngày với nghề môi giới việc làm cho công nhân

Khi nhà máy mọc lên ngày càng nhiều, các doanh nghiệp quy mô xuất hiện ngày càng đông thì nhu cầu nhân lực sẽ ngày càng lớn, nhất là nhóm LĐPT. Bắt nh...

26.02.2025 282