Tiếng Anh dành cho kỹ sư điện lạnh
25.01.2018 11976 bientap
Với những kỹ sư điện lạnh hay làm việc với các chuyên gia nước ngoài thì tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp vô cùng quan trọng. Vieclamnhamay.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành điện lạnh phổ biến để các bạn tham khảo.

Tiếng Anh cho kỹ sư điện lạnh
Sau đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh từ cơ bản đến chuyên ngành hỗ trợ kỹ sư điện lạnh trong công việc và giao tiếp công việc:
Heating design |
→ Thiết kế sưởi |
Air curtain |
→ Màn không khi nóng (từ bên trên cửa vào nhà) |
Heating unit/ heat emitter |
→ Thiết bị phát nhiệt, chẳng hạn như một lò sưởi điện |
Flue |
→ Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà |
Radiator |
→ Lò sưởi điện |
Heat exchanger/ Calorifier |
→ Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh) |
Boiler |
→ Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi |
Air vent |
→ Ống thông gió |
Burner |
→ Thiết bị đốt của nồi nấu nước |
Roof vent |
→ Ống thông gió trên mái |
Circulating pump |
→ Bơm luân chuyển nước nóng |
Ventilation duct |
→ Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn |
Heat piping system |
→ Hệ thống sưởi ấm trong nhà |
Extract air |
→ Không khí do quạt hút ra ngoài trời |
Convector heater |
→ Bộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt) |
Extract fan |
→ Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời |
Air change rate |
→ Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ) |
Air filter |
→ Bộ lọc không khí |
Air conditioner |
→ Máy điều hòa không khí |
Air handing unit |
→ Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà |
Refrigeration plant |
→ Máy lớn điều hòa không khí |
Convection air current |
→ Luồng không khí đối lưu nhiệt |
Duct |
→ Ống dẫn không khí lạnh |
Distribution head |
→ Miệng phân phối không khí lạnh |
Constant flow rate controller |
→ Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn |
Ceiling diffuser |
→ Miệng phân phối không khí lạnh ở trần |
Grille |
→ Nắp có khe cho không khí đi qua |
Intumescent material |
→ Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng |
Intumescent fire damper |
→ Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn |
Smoke detector |
→ Thiết bị dò khói và báo động |
Humidity |
→ Độ ẩm |
Humidifier |
→ Thiết bị phun nước hạt nhỏ |
Air washer |
→ Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ |
Dehumidifier |
→ Thiết bị làm khô không khí |
Chiller |
→ Thiết bị làm mát không khí |
Condenser |
→ Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng |
Attenuator |
→ Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh |
Btu - British thermal unit |
→ Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí |
►Các bạn có thể xem thêm những Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh chuyên sâu: Tại đây
Sự cần thiết của tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh?
Kỹ sư nói chung, kỹ sư điện lạnh nói riêng sở hữu bằng cấp - chứng chỉ - nghiệp vụ hẳn hoi để đáp ứng yêu cầu công việc trong thực tế. Tiếng Anh từ cơ bản đến chuyên ngành nhằm hỗ trợ, phục vụ công việc tốt và hiệu quả hơn là cần thiết, thậm chí bắt buộc.
Sẽ thật bất tiện để trao đổi vấn đề liên quan đến nhiệm vụ với cấp trên, đồng nghiệp hay khách hàng người nước ngoài với vốn tiếng Anh bập bẹ, thiếu tự tin.
Hay việc tìm kiếm và đọc - hiểu những tài liệu hay thông qua các nền tảng online/internet uy tín cũng không được khai thác triệt để chỉ vì không biết tiếng Anh, không nắm được tiếng Anh chuyên ngành...
Rồi nếu biết tiếng Anh và nắm vững tiếng Anh chuyên ngành, cơ hội tìm việc điện lạnh sẽ đa dạng và rộng mở hơn, có thể gia nhập vào các công ty quốc tế, và khả năng deal lương, chế độ cũng dễ dàng hơn.
Hy vọng với khá nhiều từ vựng chuyên ngành được Vieclamnhamay.vn chia sẻ trên đây sẽ củng cố thêm vốn tiếng Anh của bạn, những kỹ sư điện lạnh trẻ mới vào nghề.
Ms. Công nhân