60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da
15.02.2022 2743 hongthuy95
Bạn đã bao giờ nhìn thấy những từ, cụm từ tiếng Anh trên mẫu thử bằng hình ảnh hay bất kỳ tài liệu nào khác? Bạn hoang mang chưa đọc - hiểu được ý nghĩa để làm việc với cấp trên hay khách hàng. Đừng lo! Vieclamnhamay.vn dành bài viết hôm nay để tổng hợp và chia sẻ list hơn 60 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da thường gặp trong công việc để bạn tham khảo và tận dụng khi cần.
Công nhân giày da có bắt buộc đọc - hiểu tiếng Anh chuyên ngành?
Câu trả lời là không, nhưng cần thiết. Bởi, công việc của công nhân giày da tuy giản đơn, khâu tuyển dụng vào không yêu cầu trình độ hay bằng cấp nhưng rõ ràng, rất có thể môi trường làm việc sẽ tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với đồng nghiệp hoặc cấp trên, thậm chí khách hàng là người nước ngoài; chưa kể, nếu muốn giỏi hơn mỗi ngày thì tham khảo để học hỏi kiến thức chuyên ngành ở các tài liệu bằng tiếng Anh là cực kỳ hữu ích, hỗ trợ rất tốt cho công việc hiện tại lẫn khả năng thăng tiến trong tương lai gần.
Thông thường, công nhân may mẫu hay chuyền trưởng, quản đốc, các vị trí giám sát, quản lý sẽ cần thiết nên nắm một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da cơ bản thường gặp.
Danh sách 60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da
Dưới đây là một số thuật ngữ - từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da cơ bản thường gặp nhất:
+ Từ vựng phân loại giày
- Ankle boot |
→ |
- Giày cao cổ |
- Ankle strap |
→ |
- Giày cao gót quai mảnh vắt ngang |
- Ballerrina flat |
→ |
- Giày đế bằng kiểu múa pha lê |
- Bongdage boot |
→ |
- Boot cao gót cao cổ |
- Boots |
→ |
- Ủng |
- Chunky heel |
→ |
- Giày, dép đế thô |
- Clog |
→ |
- Guốc |
- D’orsay |
→ |
- Giày kín mũi, khoét 2 bên |
- Dockside |
→ |
- Giày lười |
- Flip flop |
→ |
- Dép xỏ ngón |
- Jelly |
→ |
- Giày nhựa mềm |
- Kitten heel |
→ |
- Giày gót nhọn đế thấp |
- Sandals |
→ |
- Dép quai hậu |
- Wedge |
→ |
- Dép đế xuồng |
- Wedge boot |
→ |
- Giày đế xuồng |
- Stiletto |
→ |
- Giày gót nhọn |
- Leather shoes |
→ |
- Giày da |
- Slip on |
→ |
- Giày lười thể thao |
+ Thuật ngữ về cấu tạo giày da
- Last |
→ |
- Khuôn giày |
- Uper |
→ |
- Mũ giày |
- Toe |
→ |
- Mũi giày |
- Bottom/ Sole |
→ |
- Đế giày |
- Outsole |
→ |
- Đế ngoài |
- Insole |
→ |
- Đế trong |
- Middle sole |
→ |
- Đế giữa |
- Sock |
→ |
- Lót mặt |
- Shocklining/ sock liner |
→ |
- Miếng lót giày |
- Eyelet |
→ |
- Lỗ xỏ giày |
- Foxing |
→ |
- Miếng đắp lên giày để trang trí hoặc gia cố cho giày |
- Tip |
→ |
- Phần trang trí ở mũi giày |
- Heel |
→ |
- Gót giày |
- Lace |
→ |
- Dây giày |
- Lacing |
→ |
- Mui giày |
- Linning |
→ |
- Lớp lót bên trong giày |
- Stitching |
→ |
- Đường khâu, đường chỉ may |
- Welt |
→ |
- Đường viền |
- Vamp |
→ |
- Phần thân trước của giày |
- Quarter |
→ |
- Phần thân sau của giày |
- Tongue |
→ |
- Lưỡi gà |
- Throat |
→ |
- Họng giày |
+ Từ vựng máy móc, thiết bị may
- Special sewing machine |
→ |
- Máy may chuyên dùng |
- Industrial sewing machinery |
→ |
- Máy may công nghiệp |
- Sewing needle |
→ |
- Kim khâu |
- One needle machine |
→ |
- Máy một kim |
- Single needle lockstich machine |
→ |
- Máy may 1 kim |
- Double needle lockstich |
→ |
- Máy may 2 kim |
- Overlook machine |
→ |
- Máy vắt sổ |
- Binder machine |
→ |
- Máy viền |
- Hemming machine |
→ |
- Máy lên lai |
- Zigzag machine |
→ |
- Máy may mũi ziczac |
- Blind stitch machine |
→ |
- Máy may mũi giấu |
- Chainstitch machine |
→ |
- Máy may mũi móc xích |
- Rubber band stitch machine |
→ |
- Máy may dây cao su |
- Sanple cutter |
→ |
- Máy cắt mẫu |
- Fusing machine |
→ |
- Máy ép keo |
- Plastic trip stabler |
→ |
- Máy đóng nhãn |
+ Các từ vựng liên quan khác
- Shoes factory |
→ |
- Xưởng may giày |
- Buckle |
→ |
- Cái móc |
- Color swatch |
→ |
- Mẫu màu |
- Cotton |
→ |
- Sợi cotton |
- Fitting |
→ |
- Phụ kiện |
- Rivet |
→ |
- Đinh tán |
- Rubber |
→ |
- Cao su |
- Shoe rack |
→ |
- Giá để giày |
- Shoebox |
→ |
- Hộp đựng giày |
- Accessories card |
→ |
- Bảng phụ liệu |
- Accessories chart |
→ |
- Bảng cân đối nguyên phụ liệu |
...
Đừng nghĩ công nhân thì không cần giỏi ngoại ngữ. Bất cứ ai muốn giỏi hơn mỗi ngày đều không ngừng bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng cho bản thân. Đọc - hiểu và ghi nhớ một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da giúp công việc của công nhân trong ngành trôi chảy và thú vị hơn rất nhiều, ngoài ra còn giúp ích cho mục tiêu phát triển sự nghiệp trong tương lai.
Hy vọng list từ vựng được tổng hợp và chia sẻ trên đây hữu ích với bạn!
Bạn đang có dự định tìm việc công nhân giày da nhưng chưa biết tìm bằng cách nào - tìm ở đâu để nhanh được việc, lại có việc lương cao, đãi ngộ tốt? Truy cập ngay Vieclamnhamay.vn để có nhiều sự lựa chọn việc làm tốt, đãi ngộ hấp dẫn!
Ms. Công nhân (tổng hợp)