100+ Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện

02.08.2019 5740 bientap

Bạn là sinh viên hay kỹ sư đang muốn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ điện? Vậy thì không thể bỏ qua danh sách từ vựng tiếng Anh thường dùng trong lĩnh vực cơ điện được Tuyencongnhan.vn chia sẻ ngay sau đây.

 

Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện
Bạn biết được những thuật ngữ tiếng Anh nào trong lĩnh vực cơ điện?

 

  Ammeter

→ Ampe kế

  Busbar

→ Thanh dẫn

  Cast-Resin dry transformer

→ Máy biến áp khô

  Circuit Breaker

→ Aptomat hoặc máy cắt

  Compact fluorescent lamp

→ Đèn huỳnh quang

  Contactor

→ Công tắc tơ

  Reference input

→ Tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn

  Controlled output

→ Tín hiệu ra

  Air distribution system

→ Hệ thống điều phối khí

  Current carrying capacity

→ Khả năng mang tải

  Dielectric insulation

→ Điện môi cách điện

  Distribution Board

→ Tủ/bảng phân phối điện

  Downstream circuit breaker

→ Bộ ngắt điện cuối nguồn

  Earth conductor

→ Dây nối đất

  Galvanised component

→ Cấu kiện mạ kẽm

  Impedance Earth

→ Điện trở kháng đất

  Instantaneous current

→ Dòng điện tức thời

  Light emitting diode

→ Điốt phát sáng

  Neutral bar

→ Thanh trung hoà

  Oil-immersed transformer

→ Máy biến áp dầu

  Outer Sheath

→ Vỏ bọc dây điện

  Relay

→ Rơ le

  Sensor/ Detector

→ Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

  Switching Panel

→ Bảng đóng ngắt mạch

  Tubular fluorescent lamp

→ Đèn ống huỳnh quang

  Upstream circuit breaker

→ Bộ ngắt điện đầu nguồn

  Voltage drop

→ Sụt áp

  Alarm bell

→ Chuông báo tự động

  Burglar alarm

→ Chuông báo trộm

 

Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện
Burglar alarm là chuông báo trộm

 

  Cable

→ Cáp điện

  Conduit

→ Ống bọc

  Direct current

→ Điện 1 chiều

  Electric door opener

→ Thiết bị mở cửa

  Appliances

→ Thiết bị điện gia dụng

  Insulating material

→ Vật liệu cách điện

  Live wire

→ Dây nóng

  Neutral wire

→ Dây nguội

  Low voltage

→ Hạ thế

  Photoelectric cell

→ Tế bào quang điện

  Accesssories

→ Phụ kiện

  Smoke bell

→ Chuông báo

  Capacitor

→ Tụ điện

  Compensate capacitor

→ Tụ bù

  Cooling fan

→ Quạt làm mát

  Copper equipotential bonding bar

→ Tấm nối đẳng thế bằng đồng

  Current transformer

→ Máy biến dòng

  Disruptive discharge

→ Sự phóng điện đánh thủng

  Disruptive discharge switch

→ Bộ kích mồi

  Incoming Circuit Breaker

→ Aptomat tổng

  Lifting lug

→ Vấu cầu

  Magnetic contact

→ Công tắc điện từ

  Magnetic Brake

→ Bộ hãm từ

  Overhead Concealed Loser

→ Tay nắm thuỷ lực

  Phase reversal

→ Độ lệch pha

  Potential pulse

→ Điện áp xung

  Rated current

→ Dòng định mức

  Selector switch

→ Công tắc chuyển mạch

  Starting current

→ Dòng khởi động

  Vector group

→ Tổ đầu dây

  Punching

→ Lá thép đã được dập định hình

 

Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện
Magnetic contact là công tắc điện từ

 

  AC - Alterating Current

→ Dòng điện xoay chiều

  DC - Direct Current

→ Dòng điện một chiều

  FCO - Fuse Cut Out

→ Cầu chì tự rơi

  LBFOC - Load Breaker Fuse Cut Out

→ Cầu chì tự rơi có cắt tải

  FM - Frequency Modulation

→ Biến điệu tần số

  CB - Circuit Breaker

→ Máy cắt

  ACB - Air Circuit Breaker

→ Máy cắt bằng không khí

  MCCB - Moduled Case Circuit Breaker

→ Máy cắt khối có dòng cắt

  MCB - Miniature Circuit Breaker

→ Bộ ngắt mạch loại nhỏ

  VCB - Vacuum Circuit Breaker

→ Máy cắt chân không

  RCD - Residual Current Device

→ Thiết bị chống dòng điện dư

  DF - Distortion Factor

→ Hệ số méo dạng

  THD - Total Harmonic Distortion

→ Độ méo dạng tổng do sóng hài

  SISO - Single input single output

→ Hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra

  MIMO - Multi input multi output

→ Hệ thống nhiều ngõ vào, nhiều ngõ ra

  Operating voltage in a system

→ Điện áp vận hành hệ thống điện

  Voltage deviation

→ Độ lệch điện áp

  Line voltage drop

→ Độ sụt điện áp đường dây

  Voltage fluctuation

→ Dao động điện áp

  Temporary overvoltage

→ Quá điện áp tạm thời

  Transient overvoltage

→ Quá điện áp quá độ

  Voltage surge

→ Dâng điện áp

  Voltage recovery

→ Phục hồi điện áp

  Voltage unbalance

→ Sự không cân bằng điện áp

 

Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện
Voltage deviation là độ lệch điện áp

  Switching overvoltage

→ Quá điện áp thao tác

  Resonant overvoltage

→ Quá điện áp cộng hưởng

  External insulation

→ Cách điện ngoài

  Internal insulation

→ Cách điện trong

  Self-restoring insulation

→ Cách điện tự phục hồi

  Non-self-restoring insulation

→ Cách điện không tự phục hồi

  Main insulation

→ Cách điện chính

  Auxiliary insulation

→ Cách điện phụ

  Double insulation

→ Cách điện kép

  Insulation co-ordination

→ Phối hợp cách điện

  Interconnection of power systems

→ Liên kết hệ thống điện

  System diagram

→ Sơ đồ hệ thống điện

  System operational diagram

→ Sơ đồ vận hành hệ thống điện

  Power system planning

→ Quy hoạch hệ thống điện

  Power system stability

→ Độ ổn định của hệ thống điện

  Supervisory control and data acquisition system

→ Hệ thống SCADA

  Management forecast of a system

→ Dự báo quản lý hệ thống điện

  Cold start-up thermal generating set

→ Cold start-up thermal generating set

  Hot start-up thermal generating set

→ Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện

  Overload capacity

→ Khả năng quá tải

  Reserve power of a system

→ Công suất dự phòng của một hệ thống điện

  Balanced state of a polyphase network

→ Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha

  Unbalanced state of a polyphase network

→ Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha

  Service reliability

→ Độ tin cậy cung cấp điện

  Service security

→ Độ an toàn cung cấp điện

 

(Tổng hợp)

 

4.2 (242 đánh giá)
100+ Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện 100+ Từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Hồ sơ xin việc online gồm những gì? Cách tạo hồ sơ xin việc online như thế nào?

Hồ sơ xin việc online gồm những gì? Cách tạo hồ sơ xin việc online như thế...

Ngày nay, khi internet phát triển mạnh thì tìm kiếm việc làm thông qua nộp hồ sơ xin việc online không còn là xa lạ. Tuy nhiên nhiều người còn thắc mắ...

04.12.2023 7518

“Rải” CV thế nào là đúng cách?

“Rải” CV thế nào là đúng cách?

Không ít ứng viên “rải” CV khắp nơi để tìm việc. Tuy nhiên, kết quả nhận về thường không mấy suôn sẻ như kỳ vọng. Vậy “rải” CV thế nào là đúng cách? Đ...

23.08.2023 869

Top 11+ câu hỏi nhà tuyển dụng Nhật Bản thường sử dụng nhất

Top 11+ câu hỏi nhà tuyển dụng Nhật Bản thường sử dụng nhất

Ngày nay, càng nhiều người muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Tuy nhiên, bên cạnh ngôn ngữ, bạn cần trang bị nhiều kỹ năng, trình độ mới mong được l...

20.09.2022 12838

Top 10+ kỹ năng tìm việc qua mạng thông minh, nhanh chóng, an toàn nhất

Top 10+ kỹ năng tìm việc qua mạng thông minh, nhanh chóng, an toàn nhất

Ngày nay, việc tìm kiếm công việc trên Internet không còn quá xa lạ với bạn trẻ. Tuy nhiên, thực tế vẫn nhiều người mắc sai lầm khi ứng tuyển qua mạng...

07.09.2022 3502