200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hữu ích cho bạn

15.05.2023 9707 doantrangbc

Nắm bắt các từ ngữ chuyên ngành sẽ mang lại lợi thế lớn cho các bạn đang làm việc trong các công ty nước ngoài như Anh, Trung, Nhật,.... Sau đây Vieclamnhamay.vn chia sẻ 200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng dành cho bạn. Cùng tham khảo nhé!

200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hữu ích cho bạn


​200+ từ vựng tiếng chung chuyên ngành may mặc

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt

  缝纫机 

  Féng rènjī   Máy may

  砂轮机

  Shālún jī   Máy mài 

  及骨车

  Jí gǔ chē    Máy vắt sổ

  祖奇牌电脑平车

  Zǔ qí pái diànnǎo píng chē   Máy may 1 kim 

​  及骨车(4线)

  Jí gǔ chē (4 xiàn)    Máy vắt sổ (4 chỉ) 

   拉冚车

​   Lā kǎn chē   Máy kansai viền

  冚车

  Kǎn chē    Máy kansai lai 

  钮门车

  Niǔ mén chē    Máy thùa khuy 

  打枣车

  Dǎ zǎo chē    Máy đánh bọ

  绷缝机

  Běng fèng jī   Máy trần đè

 段布机、自动裁床机

  Duàn bù jī, zìdòng cái chuáng jī   Máy cắt vải

  压烫机

  Yā tàng jī   Máy ép nhiệt

  绣花机

  Xiùhuā jī   Máy thêu

  粘合机

  Nián hé jī   Máy ép keo

  狗牙花机

  Gǒu yá huā jī   Máy đánh bông

  橡巾机

​   Xiàng jīn jī    Máy nối thun

  压脚                                    

  Yā jiǎo                                                        

  Chân vịt                                          

  车针 

  Chē zhēn    Kim may

  及骨线路

  Jí gǔ xiànlù -

  Chỉ vắt sổ 

  大剪刀

  Dà jiǎndāo -   Kéo lớn 

  小剪刀

  Xiǎo jiǎndāo    Kéo nhỏ, kéo bấm

  胶枪

  Jiāo qiāng   Súng bắn keo

  封箱机

  Fēng xiāng jī    Đế cắt băng keo 

  裁剪刀

  Cái jiǎndāo    Kéo cắt vải 

  刀片

  Dāopiàn    Dao cắt

  手用的针

  Shǒu yòng de zhēn    Kim may tay 

  针板

  Zhēn bǎn    Mặt nguyệt 

  平车梭床

  Píng chē suō chuáng    Ổ thuyền 1 kim 

  线芯

  Xiàn xīn    Suốt chỉ 

​  平车梭芯

 Píng chē suō xīn    Suốt 1 kim 

  平车右单边压脚

  Píng chē yòu dān biān yā jiǎo    Chân vịt 1 giò kim

  丝线

  Sīxiàn    Chỉ tơ

   胶针

  Jiāo zhēn    Kim nhựa 

  押脚

  Yā jiǎo   Chân vịt

  蒸汽烫斗

  Zhēngqì tàng dǒu   Bàn ủi hơi nước

  点位笔

  Diǎn wèi bǐ    Bút lấy dấu 

  装箱单

  Zhuāng xiāng dān    Phiếu đóng gói 

  物料卡

  Wùliào kǎ    Bảng vật liệu 

  布办(标准办)

  Bù bàn (biāozhǔn bàn)    Vải mẫu (mẫu tiêu chuẩn) 

  双面布

  Shuāng miàn bù    Vải hai mặt 

  绣花、车花

  Xiùhuā    Thêu 

  条码

  Tiáomǎ    Mã vạch UPC

  印花

  Yìnhuā    In 

​  配片

  Pèi piàn    Phối hàng 

  尺寸

  Chǐcùn    Thông số 

  裁数

  Cái shù    Số lượng bán thành phẩm 

  成品数

  Chéngpǐn shù    Số lượng thành phẩm 

  评估体系

  Pínggū tǐxì    Phương pháp đánh giá

 首件签办

  Shǒu jiàn qiān bàn    Duyệt mẫu sản phẩm đầu tiên 

  浪底贴布

  Làng dǐ tiē bù    Keo đáy 

  四线及浪底贴布

  Sì xiàn jí làng dǐ tiē bù    Viền đáy 

  衫长-肩顶点度

  Shān zhǎng-jiān dǐngdiǎn dù    Dài thân - đo từ đỉnh vai 

  衫总长-肩顶点至浪

 Shān zǒngzhǎng-jiān dǐngdiǎn zhì làng   Dài áo - đo từ đỉnh vai đến đáy 

 胸阔 - 夹下1''度

 Xiōng kuò - jiā xià 1''dù -   Rộng ngực (đo) dưới nách 1'' 

  坐围阔 - 浪上3''度

  Zuò wéi kuò - làng shàng 3''dù    Rộng hông (đo) trên đáy 3'' 

  肩斜

  Jiān xié    Bản vai 

  肩阔

  Jiān kuò    Rộng vai 

  领阔-骨至骨

  Lǐng kuò-gǔ zhì gǔ    Rộng cổ 

  前领深-肩顶点骨至骨

 Qián lǐng shēn-jiān dǐngdiǎn gǔ zhì gǔ   Sâu cổ trước 

  后领深-肩顶点骨至骨

  Hòu lǐng shēn-jiān dǐngdiǎn gǔ zhì gǔ    Sâu cổ sau 

  夹深

  Jiā shēn    Sâu nách 

  夹圈

  Jiā quān ​   Vòng nách 

  袖长

  Xiù cháng ​   Dài tay  

  袖口阔

  Xiùkǒu kuò    Rộng cổ tay 

  袖口高

  Xiùkǒu gāo    Cao ống cổ tay 

  脚阔

  Jiǎo kuò    Rộng ống chân 

  前后脚边距

  Qiánhòu jiǎo biān jù    Khoảng cách chân trước và sau 

  侧脚边与浪底边距

  Cè jiǎo biān yǔ làng dǐ biān jù   Khoảng cách đáy đến biên chân 

  侧脚边

  Cè jiǎo biān    Biên chân 

  浪阔

  Làng kuò ​   Rộng đáy 

  浪贴阔

  Làng tiē kuò​   Rộng nẹp đáy 

  浪贴

  Làng tiē    Nẹp đáy 

  浪长

  Làng zhǎng    Dài đáy 

  最小领位

  Zuìxiǎo lǐng wèi    Vòng cổ nhỏ nhất 

  拉链贴

  Lāliàn tiē    Nẹp che dây kéo 

  裤头容位

  Nhún lưng quần   Kùtóu róng wèi 

  印唛

  Yìn mà    Ép nhãn

  绑裁片

  Bǎng cái piàn    Cột hàng -

  车主唛

  Chēzhǔ mà    Đính nhãn cổ 

  包装

  Bāozhuāng    Đóng gói 

  浆水

  Jiāng shuǐ    Keo nước 

  梭织

 Suō zhī    Dệt thoi 

  针织

  Zhēnzhī    Dệt kim 

  间线、面线

 Jiān xiàn, miàn xiàn-   Mí (verb) 

  双折拉筒入口

  Shuāng zhé lā tǒng rùkǒu    Cử viền đôi 

  单折拉筒入口

  Dān zhé lā tǒng rùkǒu    Cử viền đơn 

  胸阔

  Xiōng kuò    Rộng ngực dưới nách 

  袖口阔

  Xiùkǒu kuò ​   Rộng tay 

  脚口阔

  Jiǎo kǒu kuò    Rộng ống chân 

  浪帖

  Làng tiē    Nẹp đáy 

  浪长

  Làng zhǎng    Dài đáy 

  大身布

  Dà shēn bù    Vải thân 

  拉领捆

  Lā lǐng kǔn    Chạy viền cổ 

  上袖子

  Shàng xiùzi    Tra tay  

  合夹底

  Hé jiā dǐ    Ráp sườn

  拉布

  Lā bù    Trải vải 

  边度

  Biān dù    Mép 

  坎前插袋双线

  Kǎn qián chādài shuāng xiàn    Kansai đáp túi giả 

  打前钮牌枣

  Dǎ qián niǔ pái zǎo    Đánh bọ baget 

  夹松度  

  Jiā sōng dù -   Điểm lỏng ở nách 

  袖内骨长

  Xiù nèi gǔ zhǎng    Dài tay trong

  袖阔-开口度

  Xiù kuò-kāikǒu dù    Rộng  cửa tay 

  帽长-开口度

  Mào cháng-kāikǒu dù    Dài mũ 

  帽阔-最宽点度

  Mào kuò-zuì kuān diǎn dù    Rộng mũ đo chỗ rộng nhất 

  帽中接片阔

  Mào zhōng jiē piàn kuò    Rộng sóng giữa mũ 

  口袋阔-顶度

  Kǒudài kuò-dǐng dù    Cao  túi trên 

  口袋阔-底度

  Kǒudài kuò-dǐ dù    Rộng túi dưới 

  口袋高-中度

  Kǒudài gāo-zhōng dù    Cao túi giữa 

  袖口密边

  Xiùkǒu mì biān    Diễu cổ tay 

  开前钮门

  Kāi qián niǔ mén -​   Thùa khuy 

  合底浪

  Hé dǐ làng   Ghép đáy 

  剪线

  Jiǎn xiàn    Cắt chỉ 

 平车定后中洗水唛

  Píng chē dìng hòu zhōng xǐ shuǐ mà    May tem lưng sau 

 浪底加倒针,封脚口苏

  Làng dǐ jiā dào zhēn, fēng jiǎo kǒu sū    May dây trong, khóa lai 

  前门襟

  Qiánmén jīn    Nẹp tra 

  缩褶

  Suō zhě    Độ co

  车花边

  Chē huābiān    Diềm trang trí 

  码数

  Mǎ shù    Size 

  容位

  Róng wèi     Độ co 

  打挂牌​

  Dǎ guàpái    Bắn thẻ bài

  爆口

  Bào kǒu    Bung đầu 

  烫朴

 Tàng pǔ    Ép keo 

  门筒

  Mén tǒng    Cổ trụ  

  压线

  Yā xiàn    Diễu 

  埋㚒线路

  Mái shǎn xiànlù 

  Đường chỉ vắt sổ sườn 


200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hữu ích cho bạn
蒸汽烫斗 - zhēngqì tàng dǒu - Bàn ủi hơi nước

  查衫内

  Chá shān nèi    Kiểm tra bên trong 

  查衫表面

  Chá shān biǎomiàn    Kiểm tra bên ngoài 

  掉字

  Diào zì    Bị mất chữ

  袖口封咀

  Xiùkǒu fēng jǔ    Lai tay

  布次

  Bù cì    Lỗi vải 

  根办

 Gēn bàn    Giống mẫu 

  倒错方向

  Dào cuò fāngxiàng    Xoay sai phương hướng 

  起皱

  Qǐ zhòu   Nhăn 

  止口变形

  Zhǐ kǒu biànxíng   Biến dạng đường may 

  抛线

  Pāo xiàn    Bung chỉ

  线头

  Xiàntóu    Chỉ thừa, chỉ dư 

  爆口

  Bào kǒu    Xì mí  

  浪帖

  Làng tiē    Bạ đáy

  扭骨

  Niǔ gǔ    Lật sườn 

  裤头重线不良

  Kùtóu zhòng xiàn bùliáng   Kansai giáp mí không đều 

  浪底骨位错位

  Làng dǐ gǔ wèi cuòwèi    Lệch đáy trong 

  脚口骨位未对齐

  Jiǎo kǒu gǔ wèi wèi duìqí    Lật sườn trong 

  平车线漏针/滑针(落坑)

  Píng chē xiàn lòu zhēn/huá zhēn (luò kēng)   Sụp mí ở mũi khóa 

  打摺

  Dǎ zhé    Đường may bị kẹp 

  包边止口不饱满

  Bāo biān zhǐ kǒu bù bǎomǎn    Viền lai bị sụp mí 

  散边

  Sàn biān    Giãn biên 

  缺角

  Quē jiǎo    Thiếu góc 

  针孔

  Zhēn kǒng      Lỗ kim 

  抽纱

  Chōushā    Rút sợi 

  料烂

  Liào làn    Thủng 

  污糟

  Wū zāo -     Bẩn 

  折痕

  Zhé hén    Gấp khúc 

  线条粗细

  Xiàntiáo cūxì    Độ sắc sảo của đường chỉ 

  撞色

  Zhuàng sè    Nhầm màu 

  露底

  Lòudǐ    Lộ đáy 

  起毛

  Qǐmáo    Xù lông 

  杂色

  Zá sè    Khác màu 

  绣花抛线

  Xiùhuā pāo xiàn -  ​   Nổi chỉ thêu 

  包边止口不饱满

  Bāo biān zhǐ kǒu bù bǎomǎn    Viền lai ôm không hết 

  洗水唛车错

  Xǐ shuǐ mà chē cuò    May sai nhãn giặt 

  洗水唛车反

  Xǐ shuǐ mà chē fǎn    May ngược nhãn giặt 

   整烫不良

  Zhěng tàng bùliáng    Ủi không đạt 

  喇叭脚

  Lǎbā jiǎo   Hai bên lai áo xòe ra, xòe đáy

  烫唛掉字

  Tàng mà diào zì    Nhãn cổ mất chữ 

  外部线头

  Wàibù xiàntóu   Chỉ thừa bên ngoài 

 内部线头

  Nèibù xiàntóu    Chỉ thừa bên trong 

140+ từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành may mặc 

Ms. Công nhân (Tổng hợp)

 

Xem tất cả
4.8 (538 đánh giá)
200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hữu ích cho bạn 200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hữu ích cho bạn

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Bài học đắt giá về An toàn lao động từ vụ 7 công nhân nhà máy tử nạn trong máy nghiền

Bài học đắt giá về An toàn lao động từ vụ 7 công nhân nhà máy tử nạn trong...

Nhiều người vẫn còn ám ảnh và bàng hoàng sau khi xem qua clip máy nghiền xi măng chuyển động và gây thương vong cho 10 công nhân của một nhà máy sản x...

24.04.2024 63

Ngành công nghệ ô tô: Học khối gì? Trường nào? Cơ hội nghề nghiệp?

Ngành công nghệ ô tô: Học khối gì? Trường nào? Cơ hội nghề nghiệp?

Đối mặt với sự đổi mới liên tục trong công nghệ và sự gia tăng không ngừng về nhu cầu ô tô thông minh và bền vững, nguồn nhân lực trong ngành này đang...

12.04.2024 271

Công nhân được nghỉ lễ 30/4 - 1/5 bao nhiêu ngày và tâm tư ra sao?

Công nhân được nghỉ lễ 30/4 - 1/5 bao nhiêu ngày và tâm tư ra sao?

30/4 - 1/5 là 1 trong 3 dịp lễ dài ngày có thể có trong năm. Thế nên, nhiều lao động cực kỳ quan tâm đến lịch nghỉ lễ dịp này để lên kế hoạch làm việc...

10.04.2024 329

Ăn - Ngủ - Đi làm: Vòng xoay nhàm chán của những công nhân nặng mối lo

Ăn - Ngủ - Đi làm: Vòng xoay nhàm chán của những công nhân nặng mối lo

Khi được hỏi 1 ngày của anh trôi qua thế nào, anh Thanh, công nhân giày da cho hay chỉ quẩn quanh 3 chuyện: ăn - ngủ - đi làm. “Một phần vì mệt, phần...

09.04.2024 172