Danh mục 50+ từ viết tắt thường gặp trong nhà máy

09.10.2024 276 hongthuy95

Để đảm bảo tính thuận tiện và nhanh chóng trong việc ghi chép và truyền đạt thông tin, trên các văn bản nội quy hay thông báo công việc, các nhà quản lý thường dùng từ viết tắt. Đó là gì? Vieclamnhamay.vn xin tổng hợp và chia sẻ đến bạn một số từ viết tắt thường gặp nhất khi làm việc trong phân xưởng, nhà máy, xí nghiệp.

danh mục các từ viết tắt thường gặp trong nhà máy

Bạn mới vào làm việc và lơ ngơ không biết đường đến phòng nhân sự đi thế nào? Bạn đọc qua bản đồ hướng dẫn nhưng gặp phải quá nhiều từ viết tắt và không hiểu nó có nghĩa là gì? Rồi nhận quyết định điều chuyển vị trí vẫn đọc không rõ mình sẽ chuyển đi đâu?... Có ngay đây. Chúng tôi dành bài viết này để liệt kê ra danh mục các từ viết tắt thông dụng nhất cho bạn:

+ Từ viết tắt chỉ Bộ phận

STT

Từ viết tắt

Nghĩa của từ

01

DEPT

Bộ phận

02

CT

Phòng cắt

03

HR

Phòng nhân sự

04

MA

Phòng bảo trì

05

MER

Phòng kinh doanh

06

PA

Kho đóng gói

07

PL

Phòng kế hoạch

08

PRD

Bộ phận sản xuất

09

QA (Quality Assurance)

Phòng quản trị chất lượng

10

SA

Phòng mẫu

11

WH

Kho nguyên vật liệu

12

WS

Phòng kỹ thuật

13

AD

Phòng hành chính

14

AC

Phòng kế toán

15

COM

Phòng xuất nhập khẩu

16

IT

Phòng công nghệ thông tin

17

QC (Quality Control)

Phòng Kiểm soát chất lượng

18

R&D (Research and Development)

Nghiên cứu và phát triển

19

MRO (Maintenance, Repair, and Operations)

Bảo trì, sửa chữa và vận hành

20

P&D (Production and Development)

Sản xuất và phát triển

21

EHS (Environment, Health, and Safety)

Môi trường, sức khỏe và an toàn

22

SCM (Supply Chain Management)

Quản lý chuỗi cung ứng

23

PM (Project Management)

Quản lý dự án

+ Từ viết tắt chỉ Nhân viên/ Chức vụ

STT

Từ viết tắt

Nghĩa của từ

24

PM

Production Manager (GĐ sản xuất)

25

WSAM

Work Study Assistant Manager (Trợ lý Trưởng phòng Kỹ thuật)

26

GE

Garmeents Engineer (Nhân viên kỹ thuật)

27

WSO

WS Officer (NV Kỹ thuật xưởng)

28

Operator (OP)

Nhân viên vận hành

29

Supervisor (SV)

Giám sát viên

30

Manager (MGR)

Quản lý

31

Engineer (ENG)

Kỹ sư

32

Technician (TECH)

Kỹ thuật viên

33

Quality Assurance (QA)

NV đảm bảo chất lượng

34

Quality Control (QC)

NV kiểm soát chất lượng

35

Maintenance Technician (MT)

Kỹ thuật viên bảo trì

36

Production Planner (PP)

Người lập kế hoạch kinh doanh

37

Warehouse Manager (WM)

Quản lý kho

38

Supply Chain Management (SCM)

(Quản lý chuỗi cung ứng

39

PM

Project Management (Quản lý dự án)

+ Một số thuật ngữ thường gặp khác

STT

Từ viết tắt

Nghĩa của từ

40

Pilot Sample Comment

Biên bản góp ý sau khi may mẫu thử

41

Pre-Production Meeting Attendance

Danh sách tham dự cuộc họp trước khi triển khai sản xuất

42

Pre-Production Meeting Minute

Biên bản họp trước khi triển khai sản xuất

43

Operation Bulletin

Bảng tính thời gian của từng công đoạn

44

Band Plan

Thiết kế chuyền

45

Thread Consumption

Định mức chi

46

Line Feeding Efficinecy

Hiệu suất xếp chuyền

47

SMV

Thời gian tiêu chuẩn

48

Pilot cut

Mẫu cắt thử (mỗi size/pcs)

49

Pilot run

Mẫu may thử (mỗi size/pcs)

50

OEE (Overall Equipment Effectiveness)

Hiệu quả tổng thể của thiết bị

51

TPM (Total Productive Maintenance)

Bảo trì toàn diện

52

PPE (Personal Protective Equipment)

Thiết bị bảo hộ cá nhân

53

FIFO (First In, First Out)

Nguyên tắc nhập trước, xuất trước

54

JIT (Just In Time)

Sản xuất đúng lúc

55

WIP (Work In Progress)

Công việc đang tiến hành

56

SOP (Standard Operating Procedure)

Quy trình vận hành tiêu chuẩn

57

KPI (Key Performance Indicator)

Chỉ số hiệu suất chính

58

FMEA (Failure Mode and Effects Analysis)

Phân tích chế độ lỗi và tác động

59

6S (Sort, Set in order, Shine, Standardize, Sustain, Safety)

Phương pháp cải tiến môi trường làm việc

danh mục các từ viết tắt thường gặp trong nhà máy
Nắm vững các từ viết tắt thông dụng trong nhà máy giúp công việc diễn ra thuận lợi và năng suất hơn
 

Những từ viết tắt này thường được sử dụng trong các phân xưởng - nhà máy sản xuất, chỉ định cụ thể và rõ ràng từng bộ phận, vị trí, chức vụ trong bộ máy nhân sự cho đến quy trình sản xuất, quản lý chất lượng và an toàn trong nhà máy…

Hy vọng những liệt kê trên đây của Vieclamnhamay.vn là hữu ích.

​Ms. Smile

4.6 (926 đánh giá)
Danh mục 50+ từ viết tắt thường gặp trong nhà máy Danh mục 50+ từ viết tắt thường gặp trong nhà máy

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thưởng Tết và 8 vấn đề công nhân - người lao động cần biết

Thưởng Tết và 8 vấn đề công nhân - người lao động cần biết

Cuối năm là thời điểm mong đợi nhất của hầu hết người lao động, nhất là công nhân nhà máy vì sắp được nhận một khoản tiền thưởng Tết - được nghỉ dài n...

21.11.2024 8942

Nôn nao đợi nhận 8 khoản TIỀN công nhân có thể có dịp Tết

Nôn nao đợi nhận 8 khoản TIỀN công nhân có thể có dịp Tết

Không chỉ tiền lương cơ bản, cố định hàng tháng, dịp Tết, nhiều công nhân có mức tổng thu nhập trên dưới chục triệu đồng từ nhiều khoản chi trả liên q...

20.11.2024 633

Quy định về thời gian nghỉ và cách tính lương ngày lễ, Tết cho người lao động

Quy định về thời gian nghỉ và cách tính lương ngày lễ, Tết cho người lao độ...

Đặc thù công việc của một số ngành nghề khiến doanh nghiệp sắp xếp cho người lao động (NLĐ) làm việc ngoài ca làm chính, thậm chí là trong các ngày lễ...

20.11.2024 9981

Thêm 07 cách giúp công nhân tăng thêm thu nhập (p2)

Thêm 07 cách giúp công nhân tăng thêm thu nhập (p2)

Bên cạnh tăng ca hay làm thêm ca đêm, thậm chí tìm thêm các công việc phụ khác thì những cách hay ho được Vieclamnhamay.vn chia sẻ ngay sau đây có thể...

19.11.2024 59