Điểm qua top 27 nghề gây hại nhất cho sức khỏe người lao động
13.09.2017 4603 hongthuy95
Một y tá làm việc trong bệnh viện sẽ dễ gặp phải bệnh truyền nhiễm hơn một luật sư làm việc ở văn phòng; một kỹ sư vận hành khai thác dầu có khả năng tiếp xúc với các chất ô nhiễm hơn một giáo viên giảng dạy tại trường học;…Bảng xếp hạng top 27 nghề gây hại cho sức khỏe người lao động (NLĐ) là kết quả nghiên cứu của trang Business Insider (Mỹ) qua sử dụng dữ liệu từ occupational information network (O*NET).
O*NET là trang cơ sở dữ liệu của Bộ Lao động Mỹ với đầy đủ thông tin chi tiết về nghề nghiệp, những phân tích về tác động của các công việc cụ thể lên sức khỏe NLĐ. Theo đó, thang đo O*NET bao gồm 6 rủi ro sức khỏe áp dụng cho 974 nghề nghiệp. 6 rủi ro đó là:
- Tiếp xúc với chất gây ô nhiễm
- Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm
- Tiếp xúc với điều kiện độc hại
- Tiếp xúc với chất phóng xạ
- Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt
- Dành thời gian ngồi làm việc (nghiên cứu cho thấy việc không hoạt động thường xuyên sẽ rút ngắn tuổi thọ của bạn).
Dựa vào 6 rủi ro này, O*NET tiến hành đo lường các tiêu chí đó bằng thang đo từ 0 đến 100, điểm cao nhất biểu thị cho rủi ro sức khỏe cao nhất. Cụ thể, Business Insider đã tổng hợp top 27 nghề gây hại nhất cho sức khỏe NLĐ, bao gồm:
TT | Tên nghề | Tổng số điểm gây hại | Công việc liên quan | Top 3 rủi ro sức khỏe |
1 |
+ Nha sĩ, + Bác sĩ phẫu thuật nha khoa, + Phụ tá nha khoa |
65,4 |
+ Kiểm tra, chẩn đoán, chữa trị bệnh tật, thương tích, tật và dị tật về răng và nướu. + Chữa bệnh về thần kinh răng, tủy răng và các mô răng khác ảnh hưởng đến vệ sinh răng miệng và duy trì răng. + Sửa các thiết bị nha khoa hoặc cung cấp cách phòng ngừa. |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 84 2. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 75 3. Thời gian ngồi làm việc: 67 |
2 | + Tiếp viên hàng không | 62,3 |
+ Cung cấp dịch vụ cá nhân để đảm bảo an toàn, an ninh, và sự thoải mái của các hành khách trong suốt chuyến bay. + Đón khách, soát vé, hướng dẫn sử dụng các thiết bị an toàn và phục vụ đồ ăn hoặc nước uống. |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 88 2. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 77 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 69 |
3 |
+ Bác sĩ gây mê, + Y tá gây mê, + Trợ lý bác sĩ gây mê |
62,3 |
+ Dùng thuốc gây mê hay thuốc an thần trong y tế gây mê bệnh nhân khi cần + Giúp bệnh nhân trong việc hồi phục sau khi gây mê |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 94 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 80 3. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 74 |
4 |
+ Bác sĩ thú y, + Y tá thú y, + Kỹ thuật viên |
60,3 |
+ Chẩn đoán, điều trị và nghiên cứu các bệnh hoặc chấn thương của động vật và tiến hành các kiểm tra y tế trong phạm vi phòng thí nghiệm để sử dụng trong điều trị và chẩn đoán cho các dịch bệnh của động vật |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 81 2. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 75 3. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 74 |
5 | + Bác sĩ chuyên khoa chân và bàn chân | 60,2 |
+ Chẩn đoán và điều trị các bệnh và dị tật ở chân của con người |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 87 2. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 69 3. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 67 |
6 | + Thanh tra xuất nhập cảnh và hải quan | 59,3 |
+ Điều tra và kiểm tra người, hành lý thông thường hoặc hàng hóa đến hoặc rời khỏi nơi hiện tại nhằm phát hiện các hành vi vi phạm pháp luật và các quy định nhập cư và hải quan. |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 78 2. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 63 3. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 62 |
7 | + Nhà nghiên cứu mô bệnh học và kỹ thuật mô học | 59,0 |
+ Chuẩn bị mô để các nhà nghiên cứu bệnh lý kiểm tra và chẩn đoán dưới kính hiển vi |
1. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 88 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 76 3. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 75 |
8 | + Nhân viên vận hành hệ thống của nhà máy xử lý nước thải | 58,2 |
+ Điều hành và kiểm soát toàn bộ quá trình hoặc hệ thống máy móc, thường thông qua việc sử dụng bảng điều khiển, để chuyển hoặc xử lý nước hoặc nước thải |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 97 2. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 80 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 74 |
9 |
+ Kỹ sư nhà máy + Nhân viên điều khiển lò hơi |
57,7 |
+ Điều khiển, vận hành và duy trì động cơ nhà máy, lò hơi hoặc các thiết bị kỹ thuật khác để cung cấp tiện ích cho các tòa nhà hoặc quy trình công nghiệp |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 99 2, tiếp xúc với điều kiện độc hại: 89 3: nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 84 |
10 | + Trợ lý/ chuyên viên/ kỹ thuật viên phẫu thuật và y tế | 57,3 |
+ Hỗ trợ trong việc tổ chức, dưới sự giám sát của bác sĩ phẫu thuật, y tá, nhân viên hoặc nhân viên phẫu thuật khác và thực hiện các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm y tế |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 88 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 80 3. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 69 |
11 | + Khai thác (dầu mỏ và khí đốt) | 56,0 |
+ Điều khiển các thiết bị giàn khoan và máy bơm để thông bùn qua lỗ khoan |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 100 2. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 93 3. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 91 |
12 |
+ Phi công + Nhân viên hàng không |
55,7 |
+ Điều khiển và định vị các chuyến bay của máy bay; thí điểm và điều hướng các chuyến bay một cách cố định trên các đường bay, tàu sân bay theo lịch trình để vận chuyển khách hoặc hàng hóa. |
1. Thời gian ngồi làm việc: 93 2. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 73 3. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 68 |
13 | + Nhân viên chuẩn bị thiết bị y tế | 55,7 |
+ Chuẩn bị, khử trùng, lắp đặt và vệ sinh phòng thí nghiệm hoặc thiết bị y tế. Có trách nhiệm kiểm tra hoạt động của phòng y tế và thiết bị y tế |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 94 2. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 92 3. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 64 |
14 | + Kỹ thuật viên vận hành thiết bị hạt nhân | 55,2 |
+ Điều hành thiết bị được sử dụng cho việc giải phóng, kiểm soát hoặc sử dụng năng lượng hạt nhân để hỗ trợ các nhà khoa học tại các phòng thí nghiệm hoặc hoạt động sản xuất |
1. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 89 2. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 77 3. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 65 |
15 | + Nhân viên thu gom rác và vật liệu tái chế | 55,0 |
+ Thu gom rồi đổ rác và vật liệu tái chế vào xe tải |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 97 2. Thời gian ngồi làm việc: 69 3. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 63 |
16 | + Nhân viên sửa chữa vật liệu chịu lửa (trừ thợ xây lò) | 54,8 |
+ Xây dựng hoặc sửa chữa thiết bị như lò luyện, lò nung, vòm nhà, máy đun nước, bộ chuyển đổi, lò nướng… |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 100 2. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 85 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 85 |
17 | + Kỹ thuật viên vận hành máy khai thác mỏ | 54,0 |
+ Điều khiển máy khai thác than, quặng kim và phi kim, đá, hoặc cát từ bề mặt của mỏ và tải nó lên băng chuyền hoặc vào xe trung chuyển để vận chuyển một cách liên tục |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 100 2. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 98 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 64 |
18 |
+ Kỹ thuật viên y tế khẩn cấp + Nhân viên cấp cứu |
54,0 |
+ Thẩm định chấn thương, quản lý chăm sóc cấp cứu, và giải thoát cá nhân bị mắc kẹt. Vận chuyển người bị thương hay người bệnh đến cơ sở y tế. |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 89 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 73 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 53 |
19 | + Vận hành hệ thống và nhà máy hóa chất | 53,7 |
+ Điều chỉnh và vận hành quá trình hoặc hệ thống máy móc về hóa chất |
1. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 99 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 96 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 71 |
20 | + Kỹ sư vận hành khai thác (dầu, khí đốt và khoáng sản) | 53,7 |
+ Vận hành thiết bị để tăng lưu lượng dầu từ giếng sản xuất hoặc loại bỏ ống, vỏ, công cụ, hoặc các vật cản khác bị mắc kẹt khỏi các giếng khoan và khai thác khoáng sản khác |
1. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 94 2. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 89 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn, và đốt: 77 |
21 | + Y tá chăm sóc đặc biệt | 53,5 |
+ Cung cấp dịch vụ chăm sóc điều dưỡng tiên tiến cho bệnh nhân trong các đơn vị chăm sóc quan trọng |
1. Tiếp xúc với dịch bệnh và lây nhiễm: 99 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 65 3. Tiếp xúc với chất phóng xạ: 61 |
22 |
+ Thợ cơ khí + Thợ lắp đặt máy lạnh |
53,3 |
+ Lắp đặt và sửa chữa hệ thống lạnh công nghiệp và thương mại |
1. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 93 2. Tiếp xúc các chất ô nhiễm: 91 3. Nguy cơ bị bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn và đốt: 71 |
23 | + Kỹ thuật viên y học hạt nhân | 53,0 |
+ Chuẩn bị đồng vị phóng xạ dùng trong quá trình kiểm tra y tế |
1. Tiếp xúc phóng xạ: 100 2. Tiếp xúc dịch bệnh và lây nhiễm: 93 3.tiếp xúc chất gây ô nhiễm: 44 |
24 | + Lắp đặt và sửa chữa thang máy | 52,8 |
+ Lắp đặt và sửa chữa thang máy |
1. Tiếp xúc điều kiện độc hại: 98 2. Tiếp xúc chất gây ô nhiễm: 82 3. Nguy cơ bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn và đốt: 61 |
25 | + Nghề ướp xác | 52,8 |
+ Chuẩn bị xác cho việc chôn cất phù hợp với các điều kiện pháp lý |
1. Tiếp xúc bệnh tật và lây nhiễm: 83 2. Tiếp xúc chất gây ô nhiễm: 83 3. Tiếp xúc điều kiện độc hại: 75 |
26 | + Vận hành và trông coi lò luyện kim | 52,8 |
+ Vận hành và trông coi lò để nung chảy và luyện kim trước khi đúc hoặc sản xuất những loại thép cụ thể |
1. Tiếp xúc chất gây ô nhiễm: 100 2. Nguy cơ bỏng nhẹ, vết cắt, vết cắn và đốt: 96 3. Tiếp xúc với điều kiện độc hại: 94 |
27 | + X - quang | 52,8 |
+ Kiểm tra và chẩn đoán các rối loạn và dịch bệnh bằng cách sử dụng tia x và các chất phóng xạ. |
1. Tiếp xúc bức xạ: 87 2. Tiếp xúc bệnh tật và lây nhiễm: 85 3. Thời gian ngồi làm việc: 74 |
Khá nhiều những nghề gây hại cho sức khỏe NLĐ trong quá trình làm việc. Đây được coi là những công việc có độ rủi ro sức khỏe rất lớn, phải làm việc trong những môi trường độc hại hoặc đặc biệt độc hại. Vì vậy, NLĐ cần tuân thủ và thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo hộ lao động, an toàn lao động để tự bảo vệ mình, tránh mắc phải những "tai nạn" nghiêm trọng không mong muốn!
Ms. Công nhân