500+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Kỹ Thuật Điện, Kỹ sư Ngành Điện Cần Biết
17.01.2018 18370 hongthuy95
Bộ tài liệu gồm hơn 500 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện, là những từ vựng quen thuộc được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau liên quan đến các chuyên ngành như tự động hóa, điện công nghiệp, viễn thông, hệ thống điện,…
Tham khảo thêm: Tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện
►Một số thuật ngữ thường gặp
Electrical |
→ Điện |
Conductance; Electrical conductivity |
→ Tính dẫn điện |
Current |
→ Dòng điện |
Circuit |
→ Mạch điện |
DC - Direct current |
→ Điện 1 chiều |
Short circuit |
→ Ngắn điện (sự cố) |
Battery |
→ Bình điện, pin |
Bus bar |
→ Thanh dẫn, thanh góp |
AC - Alternating current |
→ Điện xoay chiều |
Wire |
→ Dây điện |
Generator |
→ Máy phát điện |
Cable |
→ Cáp điện |
Intensity |
→ Cường độ |
Strand |
→ Dây điện nhiều sợi nhỏ |
Resistance |
→ Điện trở |
Core |
→ Lõi dây đơn |
Resistivity |
→ Điện trở suất (p) |
Sheath |
→ Vỏ cáp điện |
Impedance |
→ Trở kháng (z) |
Live wire |
→ Dây nóng |
Jack |
→ Ổ cắm |
Neutral wire |
→ Dây nguội |
Plug |
→ Đầu cắm |
Ground wire; earth |
→ Dây tiếp đất |
Voltage |
→ Điện thế |
Conduit |
→ Ống bọc (để đi dây) |
Ohm |
→ Đơn vị điện trở |
Conduit box |
→ Hộp nối bọc |
Ohmmeter |
→ Điện trở kế, ôm kế |
Fuse |
→ Cầu chì |
Ampere; amp |
→ Đơn vị cường độ dòng điện |
Cartridge fuse |
→ Cầu chì ống |
Ammeter |
→ Ampe kế |
Disconnector |
→ Cầu dao |
Volt |
→ Đơn vị điện thế |
Isolator switch |
→ Cầu dao lớn |
Voltmeter |
→ Volt kế |
CB - Circuit breaker |
→ Aptomat (ngắt điện tự động) |
Galvanometer |
→ Thiết bị kiểm điện trở suất |
Phase |
→ Pha |
Megaohmmeter |
→ Thiết bị đo điện trở của vật cách điện |
DB - Distribution board |
→ Tủ điện |
Transformer |
→ Máy biến thế |
MDB - Main Distribution Board |
→ Tủ điện chính |
Series circuit |
→ Mạch điện nối liên tiếp |
Electricity meter |
→ Đồng hồ điện |
Parallel circuit |
→ Mạch điện song song |
Lightning rod |
→ Cột thu lôi (cột thu sét) |
Leakage current |
→ Dòng điện rò |
Lightning down conductor |
→ Dây dẫn sét xuống đất |
Fault |
→ Dòng điện bất ngờ do sự cố |
Earth electrode |
→ Thanh tiêu sét trong đất |
Earth leakage protection |
→ Bảo vệ chống điện rò dưới đất |
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material |
→ Vật liệu cách điện |
Ground fault |
→ Dòng điện rò dây nóng và đất |
Insulator |
→ Vật cách điện |
Ground fault protection |
→ Bảo vệ chống ground fault |
Insulator bearing bar |
→ Ferua đỡ bình sứ cách điện |
Ground fault circuit interrupter - GFCI |
→ Ngắt điện tự động chống groud fault |
Accessories |
→ Phụ kiện |
Electroplating |
→ Xi mạ điện (bằng điện phân) |
Electric door opener |
→ Thiết bị mở cửa |
Powder coating; electrostatic painting |
→ Sơn tĩnh điện |
Gain |
→ Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi |
Ring blower |
→ Máy thổi khí |
Voltage gain |
→ Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp |
Microwave Site Engineer |
→ Kỹ thuật vi sóng |
Current gain |
→ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện |
Electronic timing |
→ Thiết bị điều khiển điện |
Power gain |
→ Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất |
Signal source |
→ Nguồn tín hiệu |
Power supply |
→ Nguồn (năng lượng) |
Amplifier |
→ Bộ/ mạch khuếch đại |
Power conservation |
→ Bảo toàn công suất |
Load |
→ Tải |
Efficiency |
→ Hiệu suất |
Ground terminal |
→ Cực (nối) đất |
Cascade |
→ Nối tầng |
Open-circuit |
→ Hở mạch |
Electrical appliances |
→ Thiết bị điện gia dụng |
ent |
→ Dòng điện rò |
Light |
→ Đèn, ánh sáng |
Fault |
→ Dòng điện bất ngờ do sự cố |
Lamp |
→ Đèn |
Input |
→ Ngõ vào |
Fixture |
→ Bộ đèn |
Output |
→ Ngõ ra |
Incandescent lamp = Incandescent filament lamp |
→ Đèn bóng dây tim |
Photoelectric cell |
→ Tế bào quang điện (cửa mở tự động) |
Flourescent light |
→ Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng |
Relay |
→ Công tắc điện tự động |
Incandescent daylight lamp |
→ Đèn có dây tim ánh sáng trắng |
Smoke bell |
→ Thiết bị dò khói |
Sodium light; Sodium vapour lamp |
→ Đèn natri ánh sáng màu cam |
Alarm bell |
→ Chuông báo tự động |
Neon light |
→ Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne) |
Burglar alarm |
→ Chuông báo trộm |
Quartz-halogen bulb |
→ Bóng đèn tungsten Halogen |
Illuminance |
→ Sự chiếu sáng |
Recessed fixture |
→ Đèn âm trần |
Lumen |
→ Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI |
Emergency light |
→ Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện |
Lue |
→ Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2 |
Electrolysis |
→ Điện phân |
Weatherproof switch |
→ Công tắc ngoài trời (chống tác nhân thời tiết) |
Electrolyte |
→ Chất điện phân |
Push button |
→ Nút nhấn |
Bell; buzzer |
→ Chuông |
>>>Tham khảo thêm thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật điện: Tại đây!
Biết tiếng Anh để được lợi
Nhiều người chỉ quan tâm và học tiếng khi nó cần thiết cho công việc của họ. Điều này không sai. Tuy nhiên, một số công việc, vị trí tuy thường ngày không cầ dùng đến ngoại ngữ nhưng việc biết nghe - nói - đọc - viết mang lại nhiều ích lợi cho công việc. Chẳng hạn:
- Thuận lợi hơn khi giao tiếp công việc với đồng nghiệp, sếp hay khách hàng, đặc biệt trong các doanh nghiệp FDI, đa quốc gia, quốc tế
- Tìm kiếm thông tin tham khảo từ nhiều nguồn, phục vụ yêu cầu công việc và học hỏi để hoàn thiện hơn
- Dễ dàng gây ấn tượng để tìm việc và thăng tiến lên những vị trí cao hơn, bởi càng lên cao, yêu cầu công việc càng nhiều.
Tìm kiếm: 300+ Việc làm kỹ thuật điện
Trên đây là list thuật ngữ tiếng Anh kỹ thuật điện cho ai đang cần, hy vọng sẽ hữu ích.
Ms. Công nhân