Notes nhanh 45 từ vựng tiếng Anh cần phải có trong CV xin việc
19.06.2024 260 hongthuy95
Nhiều vị trí đặc thù trong nhà máy, khu công nghiệp yêu cầu nhân sự phải biết tiếng Anh, từ cơ bản đến nâng cao theo tính chất công việc và ngành nghề. Do đó, CV song ngữ được đánh giá cao trong quá trình lọc hồ sơ. Bạn chuẩn bị nộp CV online để xin việc nhưng còn thiếu tự tin về vốn từ vựng của mình? Tham khảo ngay list 45 từ/cụm từ tiếng Anh thông dụng trong CV xin việc và tự check xem, mình có đang sai chỗ nào không nhé!
Ấn tượng ban đầu vô cùng quan trọng để xin việc thành công
Vị trí càng hot thì lượng hồ sơ ứng viên nộp về càng đông, tỷ lệ chọi càng cao. Trong khi đó, nhà tuyển dụng thường đảo mắt rất nhanh qua hàng chục, thậm chí hàng trăm CV chỉ để sàng lọc ra một số ứng viên tiềm năng liên hệ phỏng vấn trực tiếp. Thế nên, khiến CV của mình nổi bật là điểm cộng rất lớn để hồ sơ của bạn đi tiếp.
Nếu yêu cầu tuyển dụng đòi hỏi ứng viên biết hoặc thành thạo ngoại ngữ (tiếng Anh), hay bản thân bạn cảm thấy CV tiếng Anh là cần thiết để gây ấn tượng thì nên dành thời gian và công sức đầu tư profile chuyên nghiệp, đẹp mắt, chính xác và chỉn chu.
List 45 từ vựng tiếng Anh thường dùng trong CV xin việc
Chưa cần đọc đến những thuật ngữ chuyên ngành khó nhằn, NTD cũng sẽ đôi chút có ấn tượng ban đầu về bạn nếu bắt gặp những từ vựng tiếng Anh tuy thông dụng nhưng rõ ý và thể hiện sự chuyên nghiệp. Chẳng hạn:
Apply position |
→ |
Vị trí ứng tuyển |
Apply for… |
→ |
Ứng tuyển vào vị trí |
Personal Information |
→ |
Thông tin cá nhân |
Full name |
→ |
Họ và tên |
Gender |
→ |
Giới tính |
Date of birth |
→ |
Ngày sinh |
Place of birth |
→ |
Nơi sinh |
Nationality |
→ |
Quốc tịch |
Religious |
→ |
Tôn giáo |
Identity Card No |
→ |
Số CMND |
Issued at… |
→ |
Cấp tại |
Permanent address |
→ |
Địa chỉ tạm trú |
Current address |
→ |
Địa chỉ hiện tại |
Phone number |
→ |
Số điện thoại |
Email address |
→ |
Địa chỉ email |
Desired salary |
→ |
Mức lương mong muốn |
Educational background |
→ |
Quá trình học tập |
Studied at/ attent |
→ |
Học tại trường |
Majored in |
→ |
Chuyên ngành |
Skills |
→ |
Kỹ năng |
Computer skills |
→ |
Kỹ năng tin học |
Good at… |
→ |
Giỏi về |
Typing skills |
→ |
Kỹ năng đánh máy |
Foreign language skills |
→ |
Kỹ năng ngoại ngữ |
Communication skills |
→ |
Kỹ năng giao tiếp |
Teamwork |
→ |
Làm việc nhóm |
Work independently |
→ |
Làm việc độc lập |
Work under high pressure |
→ |
Làm việc dưới áp lực cao |
Problem-solving skill |
→ |
Kỹ năng giải quyết vấn đề |
Courses |
→ |
Khóa học |
Qualifications |
→ |
Bằng cấp |
Certificate |
→ |
Chứng chỉ |
GPA (Grade point average) |
→ |
Điểm trung bình |
Graduated |
→ |
Tốt nghiệp |
Intership |
→ |
Thực tập sinh |
Experience |
→ |
Kinh nghiệm |
Undertake |
→ |
Tiếp nhận, đảm nhiệm |
Work for… |
→ |
Làm cho |
Proffessional |
→ |
Chuyên nghiệp |
Believe in |
→ |
Tin vào |
… |
→ |
… |
Áp dụng những từ/cụm từ quan trọng trên vào CV tiếng Anh để tăng tính chuyên nghiệp và chính xác trong khâu sử dụng từ ngữ, gây ấn tượng với NTD về sự chỉn chu, nghiêm túc với vị trí đang ứng tuyển, từ đó tăng cơ hội đi tiếp vào vòng sàng lọc và đánh giá tiếp theo.
Trước khi gặp mặt trực tiếp tại buổi phỏng vấn để thuyết phục NTD, ứng viên cần cho thấy hồ sơ của mình nổi bật và tiềm năng hơn các hồ sơ xin việc còn lại. Muốn vậy, tạo CV chuẩn, đẹp, đúng yêu cầu là điều cơ bản nhất. Nếu cần thiết phải tạo CV tiếng Anh, list 45 từ vựng trên đây là thông dụng, hữu ích để sử dụng.
Ms. Công nhân